Home » Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện tử
Today: 2024-07-05 11:57:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện tử

(Ngày đăng: 06/04/2022)
           
Chủ đề từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện tử rất cần thiết cho những bạn nào học chuyên ngành điện tử, đi phiên dịch,...

Từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện tử không phải là những từ được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày nhưng rất cần thiết cho những bạn học chuyên ngành điện tử, chuyên ngành kỹ thuật máy tính, những ai đang làm việc in điện tử và đi phiên dịch, ...

Một số từ vựng tiếng Hàn về điện tử:

플러그 (peulleogeu): Phích điện.

스위치 (seuwichi): Công tắc.

전원 (jeon-won): Công tắc nguồn.

차단기 (chadangi): Cầu dao.

센서 (senseo): Cảm biến.

퓨즈 (pyujeu): Cầu giấy.

케이블 (keibeul): Dây điện áp áp.

경보기 (gyeongbogi): Chuông báo điện.

발동기 (baldong-gi): Máy phát điện.

전선 (jeonseon): Đường dẫn điện.

전등 (jeondeung): Bóng đèn.

형광등 (hyeong-gwangdeung): Loại đèn huỳnh quang.

백연 전구 (baeg-yeonjeongu): Loại đèn tròn dây tóc.

전동기 (jeondong-gi): Máy điện.

콘센트 (konsenteu): Ổ cắm điện.

전동차 (jeondongcha): Xe điện.

변압기 (byeon-abgi): Máy biến áp.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quang đến điện tử:

1. 전원 스위치 는 어디에 있습니까?

(jeon-won seuwichineun eodie issseubnikka?)

Nguồn công ty ở đâu vậy?

2. 여기서 전자 장치 를 파 나요?

(yeogiseo jeonja jangchileul panayo?)

Ở đây có bán thiết bị điện tử không?

3. 차단기 를 끄다.

(chadangileul kkeuda)

Tắt cầu dao đi.

4. 퓨즈 가 끊어 졌습니다.

(pyujeuga kkeunh-eojyeossseubnida.)

Cầu chì bị đứt rồi.

Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiết bị điện tử.

Bạn có thể quan tâm