Home » Búp bê trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 05:52:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Búp bê trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Búp bê trong tiếng Trung là 娃娃 /wáwa/. Là đồ chơi hình em bé, thường bằng nhựa hoặc vải. Búp bê có nhiều loại, từ búp bê thô sơ đến búp bê tinh xảo đầy tính nghệ thuật.

Búp bê trong tiếng Trung là 娃娃 /wáwa/. Là đồ chơi hình em bé, búp bê được mô phỏng theo hình dáng của con người và thường dùng làm đồ chơi của trẻ em, chất liệu bằng nhựa hoặc vải. Những con búp bê đầu tiên được làm từ các vật liệu có sẵn như đất sét, đá, gỗ.

Một số từ vựng về búp bê trong tiếng Trung:

玩具 /wánjù/: Đồ chơi.

益智 /yì zhì/: Trí tuệ.

球 /qiú/: Bóng.Búp bê trong tiếng Trung là gì

积木 /jīmù/: Đồ chơi xếp gỗ.

拼图 /pīntú/: Đồ chơi ghép hình.

娃娃 /wáwa/: Búp bê.

最潮 /zuì cháo/: Thịnh hành nhất.

进口 /jìnkǒu/: Nhập khẩu.

乐高 /lègāo/: Lego.

沙滩 /shātān/: Đồ hàng.

芭比娃娃 /bābǐ wáwá/: Búp bê Barbie.

Một số ví dụ về búp bê trong tiếng Trung:

1. 我想买益智玩具送给我儿子当六一的礼物.

/Wǒ xiǎng mǎi yìzhì wánjù sòng gěi wǒ érzi dāng liùyī de lǐwù/.

Tôi muốn mua đồ chơi thông minh làm quà cho con trai nhân dịp 1-6.

2. 我买娃娃送给一个朋友的女孩.

/Wǒ mǎi wáwá sòng gěi yīgè péngyǒu de nǚhái/.

Tôi mua một con búp bê cho con gái của người bạn.

3. 现在最新最潮的款式是芭比娃娃.

/xiànzài zuìxīn zuì cháo de kuǎnshì shì bābǐ wáwá/.

Phong cách mới nhất và thời trang nhất hiện nay là búp bê Barbie.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - búp bê trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm