Home » Bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 06:51:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là 여성의학 (yeoseong-uihag). Bệnh phụ khoa cũng là một căn bệnh thường gặp ở phụ nữ, hiện nay tỷ lệ phụ nữ mắc các bệnh phụ khoa ngày càng tăng lên.

Bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là 여성의학 (yeoseong-uihag).

Bệnh phụ khoa là các bệnh liên quan đến cơ quan sinh dục nữ, gồm các bệnh viêm nhiễm cơ quan sinh dục dưới như âm đạo, cổ tử cung, âm hộ và cơ quan sinh dục trên như tử cung, vòi trứng, buồng trứng. Các bệnh phụ khoa thường gặp như là u nan buồng trứng, viêm âm đạo, dịch âm đạo, ung thư tử cung.

Để phòng tránh các bệnh phụ khoa cần thực hiện vệ sinh vùng kín hằng ngày, đúng cách để giảm thiểu khả năng bị viêm nhiễm phụ khoa, đồng thời ngăn ngừa bệnh tái mắc. Tắm rửa thường xuyên đặc biệt là trong thời kỳ kinh nguyệt. Vệ sinh âm hộ hằng ngày và sau mỗi lần đi tiểu, đi đại tiện bằng dung dịch vệ sinh phụ nữ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về phụ khoa:

Bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là gì생리주기 (saengnijugi): Chu kỳ kinh nguyệt.

질 (jil): Âm đạo.

배란하다 (baeranhada): Rụng trứng.

난소 (nanso): Buồng trứng.

생리통 (saengnitong): Đau bụng kinh.

질분비물 (jilbunbimul): Dịch âm đạo.

생리 (saengni): Kinh nguyệt.

질염 (jilryom): Viêm âm đạo.

자궁경부암 (jagunggyongbuam): Ung thư tử cung.

스트레스 (seuteureseu): Căng thẳng.

산부인과 용액 (sanbuingwa yongaek): Dung dịch phụ khoa.

골반통증 (golbantongjeung): Đau vùng chậu.

난소흑주머니 (nansoheukjjumoni): U nan buồng trứng.

낙태하다 (naktaehada): Sẩy thai.

유산하다 (yusanhada): Sẩy thai, phá thai.

예방접종을 하다 (yebangjopjjongeul hada): Tiêm ngừa.

산후조리 (sanhujori): Chăm sóc sau sinh.

심박수 (gohyeol ab): Cao huyết áp.

월경불순 (wolgyeongbulsun): Kinh nguyệt không đều.

입덧 (ibdeos): Ốm nghén.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bệnh phụ khoa trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm