| Yêu và sống
Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung
Tâm lý trong tiếng Trung là 心里 /xīnlǐ/, là bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần như cảm giác, tư duy, tình cảm hình thành trong đầu óc con người, điều khiển mọi hoạt động của con người.
Một số từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung:
精神 /jīngshén/: Tinh thần
思维 /sīwéi/: Tư duy
感觉 /gǎnjué/: Cảm xúc
心理学 /xīnlǐxué/: Tâm lý học
人格 /réngé/: Nhân cách
神经科学 /shénjīngkēxué/: Khoa học thần kinh
社会心理学 /shèhuìxīnlǐxué/: Tâm lý học xã hội
人物心理 /rénwùxīnlǐ/: Tâm lý nhân vật
知觉 /zhījué/: Nhận thức
头脑 /tóunǎo/: Đầu óc
Một số ví dụ về tâm lý trong tiếng Trung:
1/ 心理学是很多人感兴趣的话题。
/xīnlǐ xué shì xǔduō rén fēicháng gǎn xìngqù de huàtí/.
Tâm lý học là vấn đề đang được rất nhiều người quan tâm.
2/ 工作顺利就高兴, 这是一般人的心理。
/gōngzuò shùnlì jiù gāoxìng, zhè shì yībānrén de xīnlǐ/.
Công việc thuận lợi thì vui mừng, đây là tâm lý chung của mọi người.
3/ 喜怒哀樂是人类的基本心里状态。
/xǐ nù āiyuè shì rénlèi de jīběn xīnlǐ zhuàngtài/.
Hỉ nộ ái ố là những tâm lý cơ bản của con người.
Bài viết này được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn