Home » Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 22:40:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 23/09/2022)
           
Tâm lý trong tiếng Trung là 心里 /xīnlǐ/, là tất cả các hiện tượng tinh thần xảy ra trong đầu óc con người, nó gắn liền và điều hành mọi hành vi, hoạt động của con người.

Tâm lý trong tiếng Trung là 心里 /xīnlǐ/, là bao gồm tất cả những hiện tượng tinh thần như cảm giác, tư duy, tình cảm hình thành trong đầu óc con người, điều khiển mọi hoạt động của con người.

Một số từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung:

精神 /jīngshén/: Tinh thần

思维 /sīwéi/: Tư duy

感觉 /gǎnjué/: Cảm xúc

心理学 /xīnlǐxué/: Tâm lý học

人格 /réngé/: Nhân cách

神经科学 /shénjīngkēxué/: Khoa học thần kinh Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung

社会心理学 /shèhuìxīnlǐxué/: Tâm lý học xã hội

人物心理 /rénwùxīnlǐ/: Tâm lý nhân vật 

知觉 /zhījué/: Nhận thức

头脑 /tóunǎo/: Đầu óc

Một số ví dụ về tâm lý trong tiếng Trung

1/ 心理学是很多人感兴趣的话题。

/xīnlǐ xué shì xǔduō rén fēicháng gǎn xìngqù de huàtí/.

Tâm lý học là vấn đề đang được rất nhiều người quan tâm.

2/ 工作顺利就高兴, 这是一般人的心理。 

/gōngzuò shùnlì jiù gāoxìng, zhè shì yībānrén de xīnlǐ/.

Công việc thuận lợi thì vui mừng, đây là tâm lý chung của mọi người. 

3/ 喜怒哀樂是人类的基本心里状态。

/xǐ nù āiyuè shì rénlèi de jīběn xīnlǐ zhuàngtài/.

Hỉ nộ ái ố là những tâm lý cơ bản của con người. 

Bài viết này được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng về tâm lý trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm