| Yêu và sống
Bao lì xì tiếng Trung là gì
Bao lì xì tiếng Trung là 红包 /hóngbāo/ là một tên gọi của tục lệ người lớn hơn mừng tuổi trẻ em trong dịp Tết Nguyên đán ở các nước Á Đông, đó là đặt tiền vào chiếc phong bì nhỏ có trang trí màu đỏ hoặc vàng son rực rỡ để mừng tuổi trẻ em.
Các từ vựng tiếng Trung về bao lì xì:
守岁 /shǒusuì/: Đón giao thừa.
拜年 /bàinián/: Chúc tết.
红包 /hóngbāo/: Lì xì.
祭祖宗 /jì zǔzōng/: Cúng bái tổ tiên.
灯笼 /dēnglóng/: Đèn lồng.
买年货 /mǎi niánhuò/: Sắm đồ tết.
春节 /chūnjié /: Tết nguyên đán.
压岁钱 /yāsuìqián/: Tiền mừng tuổi.
破土动工 /pòtǔ dòng gōng/: Xông đất .
大扫除 /dà sǎo chú/: Tổng vệ sinh.
踏春 /tā chūn/: Du xuân.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về bao lì xì:
1/ 春节前,要进行一次大扫除.
/Chūnjié qián, yào jìnxíng yīcì dàsǎochú/.
Trước ngày Tết, phải tiến hành tổng vệ sinh một ngày.
2/ 我最喜欢的春节初一是老人送红包给我.
/Wǒ zuì xǐhuān de chūnjié chū yī shì dàrén sòng hóngbāo gěi wǒ/.
Điều tôi thích nhất trong mồng một của tết Nguyên đán là người lớn đưa cho tôi những phong bao lì xì.
3/ 一到春节,街面儿上特别热闹.
/Yī dào chūnjié, jiē miàn er shàng tèbié rènào/.
Khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - bao lì xì tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn