| Yêu và sống
Hiến máu tình nguyện trong tiếng trung là gì
Hiến máu tình nguyện trong tiếng trung là 无偿献血/wúcháng xiànxuè/, là một việc làm có ý nghĩa, thể hiện trách nhiệm với cộng đồng, nghĩa cử hiến máu cứu người luôn cao đẹp, cần được phát huy.
Một số từ vựng về hiến máu tình nguyện trong tiếng trung:
无偿献血证/Wúcháng xiànxuè zhèng/: Giấy chứng nhận hiến máu tình nguyện.
献血者/xiàn xiě zhě/: Người hiến máu.
志愿/zhìyuàn/:Tự nguyện; tình nguyện.
血液/xiěyè/: Máu.
纪念品/jìniànpǐn/: Quà lưu niệm.
无私奉献/wúsī fèngxiàn/: Cống hiến không vụ lợi.
病人/bìngrén/: Bệnh nhân; người bệnh.
生命/shēngmìng/: Tính mệnh; mạng sống.
拯救/zhěngjiù/: cứu; cứu vãn.
公益活动/gōngyì huódòng/:Hoạt động từ thiện.
Một số ví dụ về hiến máu tình nguyện trong tiếng trung:
1/ 积极参加无偿献血是我们每个人应尽的义务。
/Jījí cānjiā wúcháng xiànxuè shì wǒmen měi gèrén yīng jìn de yìwù/.
Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
2/ 采供血机构会向献血者给予纪念品,表示感谢。
/Cǎi gōngxiě jīgòu huì xiàng xiàn xiě zhě jǐyǔ jìniànpǐn, biǎoshì gǎnxiè/.
Các cơ quan hiến máu sẽ tặng quà lưu niệm cho người hiến máu để cảm ơn.
3/ 献血可以帮助病人解除病痛、抢救他们的生命。
/献血可以帮助病人解除病痛、抢救他们的生命/.
Hiến máu có thể giúp người bị bệnh giảm đau và cứu sống họ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Hiến máu tình nguyện trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn