Home » Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ly hôn
Today: 2024-11-21 16:54:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ly hôn

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Ly hôn là là chấm dứt quan hệ hôn nhân do Tòa án quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng, hủy bỏ các trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm của hôn nhân và các ràng buộc dân sự khác.

Ly hôn trong tiếng Hàn là 이혼 /ihon/, là việc chấm dứt quan hệ vợ chồng theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Tòa án. Tòa án là cơ quan duy nhất có trách nhiệm ra phán quyết chấm dứt quan hệ hôn nhân của vợ chồng.

  • Một số từ vựng về chủ đề ly hôn trong tiếng Hàn:

이혼 /ihon/: ly hôn.

재혼 /jaehon/: tái hôn.

혼수 /honsu/: hôn thú.Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ly hôn

바람 피우다 /baram piuda/: ngoại tình.

이혼 수속 /ihon susok/: thủ tục ly hôn.

결혼 신고서 /gyolhon singoso/: giấy đăng ký kết hôn.

인연을 끓다 /inyoneul kkeulta/: cắt đứt nhân duyên.

양다리를 걸치다 /yangdarireul golchida/: bắt cá hai tay.

이혼 신청서 /ihon sinchongso/: đơn xin ly hôn.

이루어지지 않은 사랑 /iruojiji aneun sarang/: mối tình dở dang.

헤어지다 /heojida/: chia tay.

위임장 /wiimjjang/: giấy ủy quyền.

합의이혼 /habiihon/: thuận tình ly hôn.

양육권 /yangnyukkkwon/: dành quyền nuôi con.

Một số ví dụ về từ vựng chủ đề ly hôn trong tiếng Hàn:

1/ 그 사람은 얼마 전에 이혼했어요.

/geu sarameun olma jone ihonhaessoyo./

Người đó đã ly hôn cách đây không lâu.

2/ 들은 이혼 소송 중이에요.

/deureun ihon sosong jungieyo./

Họ đang làm thủ tục ly hôn.

3/ 그두 사람은 서로에게서 마음이 돌아섰다는 것을 확인하고 이혼에 합의하였다.

/du sarameun soroegeso maeumi dorasotttaneun goseul hwaginhago ihone habihayottta./

Hai người xác nhận đã quay lưng lại với nhau và đồng ý ly hôn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề ly hôn.

Bạn có thể quan tâm