Home » Con hổ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-20 08:12:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con hổ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2022)
           
Con hổ trong tiếng Trung là 老虎 /Lǎohǔ/, là loài động vật có vú thuộc họ mèo được xếp vào một trong năm loại mèo lớn, hổ là một loài thú ăn thịt, chúng dễ nhận biết bởi các sọc vằn.

Con hổ trong tiếng Trung là 老虎 /Lǎohǔ/, hổ là loài thú lớn nhất trong họ mèo và là động vật lớn thứ ba trong các loài ăn thịt sau gấu bắc cực và gấu nâu, thức ăn chủ yếu là động vật ăn cỏ.

Một số từ vựng về con hổ trong tiếng Trung:

斑马虎 /Bānmǎhǔ/: Hổ vằn

剑齿虎 /Jiànchǐhǔ/: Hổ răng kiếm

虎毛 /Hǔmáo/: Lông hổ

小老虎 /Xiǎolǎohǔ/: Hổ con

虎骨 /Hǔgǔ/: Xương hổ

虎皮 /Hǔpí/: Da hổCon hổ trong tiếng Trung là gì

虎笼 /Hǔlóng/: Chuồng hổ

白虎 /Báihǔ/: Hổ trắng

老虎马戏团 /Lǎohǔmǎxìtuán/: Xiếc hổ

虎血 /Hǔxuè/: Máu hổ 

Một số ví dụ về con hổ trong tiếng Trung:

1/ 有其父必有其子。

/Yǒu qí fù bì yǒu qí zi/.

Hổ phụ sinh hổ tử.

2/ 纵虎归山。

/Zòng hǔ guī shān/.

Thả hổ về rừng.

3/ 老虎是丛林之王。

/Lǎohǔ shì cónglín zhī wáng/.

Hổ là chúa sơn lâm của khu rừng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con hổ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm