| Yêu và sống
Con hổ trong tiếng Trung là gì
Con hổ trong tiếng Trung là 老虎 /Lǎohǔ/, hổ là loài thú lớn nhất trong họ mèo và là động vật lớn thứ ba trong các loài ăn thịt sau gấu bắc cực và gấu nâu, thức ăn chủ yếu là động vật ăn cỏ.
Một số từ vựng về con hổ trong tiếng Trung:
斑马虎 /Bānmǎhǔ/: Hổ vằn
剑齿虎 /Jiànchǐhǔ/: Hổ răng kiếm
虎毛 /Hǔmáo/: Lông hổ
小老虎 /Xiǎolǎohǔ/: Hổ con
虎骨 /Hǔgǔ/: Xương hổ
虎皮 /Hǔpí/: Da hổ
虎笼 /Hǔlóng/: Chuồng hổ
白虎 /Báihǔ/: Hổ trắng
老虎马戏团 /Lǎohǔmǎxìtuán/: Xiếc hổ
虎血 /Hǔxuè/: Máu hổ
Một số ví dụ về con hổ trong tiếng Trung:
1/ 有其父必有其子。
/Yǒu qí fù bì yǒu qí zi/.
Hổ phụ sinh hổ tử.
2/ 纵虎归山。
/Zòng hǔ guī shān/.
Thả hổ về rừng.
3/ 老虎是丛林之王。
/Lǎohǔ shì cónglín zhī wáng/.
Hổ là chúa sơn lâm của khu rừng.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con hổ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn