Home » Mỹ phẩm tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 19:22:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mỹ phẩm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 18/06/2022)
           
Mỹ phẩm tiếng Trung là 化妆品 (Huàzhuāngpǐn). Mỹ phẩm là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người.

Mỹ phẩm tiếng Trung là 化妆品 (Huàzhuāngpǐn). Mỹ phẩm là những chất hoặc sản phẩm được dùng để trang điểm hoặc thay đổi diện mạo hoặc mùi hương cơ thể người, nhiều mỹ phẩm được thiết kế để sử dụng cho mặt và tóc, một số xuất phát từ nguồn gốc tự nhiên.

Một số từ vựng về mỹ phẩm trong tiếng Trung:

粉扑儿 /Fěnpū er/: Bông phấn.

遮瑕霜 /Zhēxiá shuāng/: Kem che khuyết điểm.

雪花膏,美容洁肤膏 /Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo/: Kem dưỡng da.Mỹ phẩm tiếng Trung là gì

晚霜 /Wǎnshuāng/: Kem dưỡng da ban đêm.

日霜 /Rì shuāng/: Kem dưỡng da ban ngày.

防晒霜 /Fángshài shuāng/: Kem chống nắng.

护手黄 /Hù shǒu huáng/: Kem dưỡng da tay.

保湿霜 /Bǎoshī shuāng/: Kem giữ ẩm.

粉底霜 /Fěndǐ shuāng/: Kem nền.

纤容霜 /Xiān róng shuāng/: Kem săn chắc da.

眼睑膏 /Yǎnjiǎn gāo/: Kem thoa mí mắt.

美白霜 /Měibái shuāng/: Kem trắng da.

面膜 /Miànmó/: Mặt nạ đắp mặt.

花露水 /Huālùshuǐ/: Nước hoa.

眼影 /Yǎnyǐng/: Phấn mắt.

润肤霜 /Rùn fū shuāng/: Sữa dưỡng thể.

洗面奶 /Xǐmiàn nǎi/: Sữa rửa mặt.

Một số ví dụ về mỹ phẩm trong tiếng Trung:

1. 我给妈妈买了一瓶香水.

/Wǒ gěi māmā mǎile yī píng xiāngshuǐ./
Tôi mua cho mẹ tôi một lọ nước hoa.

2. 化妆品在这家店里卖的很多.

/Huàzhuāngpǐn zài zhè jiā diàn lǐ mài de hěnduō./
Mỹ phẩm được bày bán rất nhiều ở cửa hàng này.

3. 在这个炎热的天气必须使用防晒霜.

/Zài zhège yánrè de tiānqì bìxū shǐyòng fángshài shuāng./
Kem chống nắng là điều bắt buộc trong thời tiết nắng nóng này.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Mỹ phẩm tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm