Home » Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:10:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là 접수원, phiên âm (jeobsuwon). Nhân viên lễ tân là người phụ trách quầy lễ tân và phụ trách việc đón tiếp khách hàng.

Nhân viên lễ tân tiếng Hàn là 접수원, phiên âm (jeobsuwon). Nhân viên lễ tân là người phụ trách quầy lễ tân và phụ trách việc đón tiếp khách hàng. Ngoài ra, lễ tân còn phụ trách giải đáp các thắc mắc của khách và làm một số thủ tục Check-in (xin tên, thông báo khách cho người gặp, đeo thẻ,…).

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến nhân viên lễ tân:

가격표 (gagyeogpyo): Bảng giá.

재떨이 (jaetteol-i): Gạt tàn.

청소부 (cheongsobu): Nhân viên phục vụ.

숙박 자명부 (sugbag jamyeongbu): Sổ đăng ký khách sạn.

편리하다 (pyeonlihada): Tiện nghi.

깨끗이 (kkaekkeus-i): Sạch sẽ.

선선하다 (seonseonhada): Thoáng mát.

로비 (lobi): Tiền sảnh.

프론트/ 접수제 (peulonteu/ jeobsuje): Bàn lễ tân.

퇴숙 시간 (toesug sigan): Thời gian trả phòng.

웨이터 (weiteo): Phục vụ nam.

웨이트리스 (weiteuliseu): Phục vụ nữ.

호텔 매니저 (hotel maenijeo): Quản lý khách sạn.

청구서 (cheong-guseo): Đơn thỉnh cầu hoặc hóa đơn thanh toán

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến nhân viên lễ tân:

1. 프론트 데스크는 어디에 있습니까?

(peulonteu deseukeuneun eodie issseubnikka?)

Quầy lễ tân ở đâu?

2. 빈방이 있습니까?

(binbang-i issseubnikka?)

Có phòng trống không?

3. 실레하자만 1 인실이나 2 인실이 필요합니까?

(sillehajaman 1 insil-ina 2 insil-i pil-yohabnikka?)

Xin lỗi nhưng quý khách muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ?

4. 제가 1 인실 필요합니다.

(jega 1 insil pil-yohabnida.)

Tôi cần phòng đơn.

Baì viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - nhân viên lễ tân tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm