Home » Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung
Today: 2024-11-25 04:11:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 17/11/2022)
           
Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung là 汽车公司 /qìchē gōngsī/, những thương hiệu xe hơi nổi tiếng, đắt tiền trên thế giới được mọi người tin tưởng và lựa chọn, tìm kiếm để sở hữu nó.

Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung là 汽车公司 /qìchē gōngsī/, tên các dòng xe thuộc những hãng nổi tiếng trên toàn cầu, được giới người giàu có săn lùng.

Một số từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung:

劳斯莱斯 /láosīláisī/: Rolls-Royce.

兰博基尼 /lánbójīní/: Lamborghini.

雷克萨斯 /léikèsàsī/: Lexus.Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung

富豪 /fùháo/: Volvo.

梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī - bēnchí/: Mercedes - Benz.

保时捷 /bǎoshíjié/: Porsche.

奥迪 /àodí/: Audi.

马自达 /mǎzìdá/: Mazda.

福特 /fútè/: Ford.

法拉利 /fǎlālì/: Ferrari.

Một số ví dụ về các hãng xe trong tiếng Trung:

1/ 我也许会买二手车。
/Wǒ yěxǔ huì mǎi èrshǒu chē/.
Tôi có thể mua một chiếc xe cũ.
2/ 我觉得你看看富豪汽车公司。它很好,可靠性。
/Wǒ juédé nǐ kànkàn fùháo qìchē gōngsī. Tā hěn hǎo, kěkào xìng/.
Tôi nghĩ bạn nên xem thử hãng xe Volvo. Nó tốt hơn và độ bền rất đáng tin cậy.
3/ 我买不起汽车保养产品。
/Wǒ mǎi bù qǐ qìchē bǎoyǎng chǎnpǐn/.
Tôi không đủ tiền mua các sản phẩm chăm sóc xe hơi.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng về các hãng xe trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm