Home » Nhập khẩu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 16:27:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhập khẩu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Nhập khẩu trong tiếng Trung là 进口 /jìnkǒu/, là các giao dịch về hàng hoá và dịch vụ qua đường biên giới quốc gia ngoài nước vào trong nước.

Nhập khẩu trong tiếng Trung là 进口 /jìnkǒu/, là hoạt động kinh doanh buôn bán trên phạm vi quốc tế, là quá trình trao đổi hàng hoá giữa các quốc gia dựa trên nguyên tắc trao đổi ngang giá.

Một số từ vựng về nhập khẩu trong tiếng Trung:

1. 订单 /Dìngdān/: Đơn đặt hàng.

2. 折扣 /Zhékòu/: Chiết khấu.

3. 商业欺诈 /Shāngyè qīzhà/: Buôn lậu và gian lận thương mại.Nhập khẩu trong tiếng Trung là gì

4. 货柜港口 /Huòguì gǎngkǒu/: Cảng container.

5. 成本加运费 /Chéngběn jiā yùnfèi/: Giá đã bao gồm giá hàng và phí vận chuyển.

6. 进口港 /jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.

7. 进口国 /jìnkǒu guó/: Nước nhập khẩu.

8. 进口商品 /jìnkǒu shāngpǐn/: Hàng hóa nhập khẩu.

9. 进口贸易 /jìnkǒu màoyì/: Thương mại nhập khẩu.

10. 进口税 /jìnkǒu shuì/: Thuế nhập khẩu.

11. 货物原产地证明书 /Huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa.

Một số mẫu câu về nhập khẩu trong tiếng Trung:

1. 我国今年的进口减少了。

/Wǒguó jīnnián de jìnkǒu jiǎnshǎole./

Lượng nhập khẩu của nước tôi trong năm nay đã giảm nhiều.

2. 近几年,进口量和创汇额却有所下降。

/ Jìn jǐ nián, jìnkǒu liàng hé chuànghuì é què yǒu suǒ xiàjiàng./

Trong những năm gần đây, lượng nhập khẩu và thu nhập ngoại hối đều giảm.

3. 深圳进口量已居全国第一位。

/Shēnzhèn jìnkǒu liàng yǐ jū quánguó dì yī wèi./

Lượng nhập khẩu của Thâm Quyến đứng đầu cả nước.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - nhập khẩu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm