| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về mưa
Từ vựng tiếng Nhật về mưa-雨/あめ/ame mưa là 雨 (あめ). Nhưng để miêu tả về mưa, người Nhật còn sử dụng rất nhiều từ vựng khác.
Từ vựng tiếng Nhật về mưa:
春雨(はるさめ): Mưa xuân, mưa lất phất rơi vào mùa xuân
五月雨(さみだれ): Mưa rơi dầm dề vào khoảng tháng 5 Âm lịch (tức khoảng tháng 6 dương lịch). Cùng nghĩa với 梅雨(つゆ) mùa mưa.
秋雨(あきさめ): Mưa mùa thu- mưa rơi rả rích kéo dài từ tháng 9 đến giữa tháng 10
時雨(しぐれ): Mưa mau lúc rơi lúc tạnh vào khoảng từ cuối thu đến mùa đông
天気雨(てんきあめ): Mưa bóng mây - mưa rơi khi trời còn đang nắng.
霧雨(きりさめ): Mưa hạt nhỏ li ti như sương mù
氷雨(ひさめ): Mưa lạnh buốt
通り雨(とおりあめ): Mưa rào, mưa ập đến rất to rồi tạnh ngay
洗車雨 (せんしゃう): Mưa ngâu, chỉ cơn mưa rơi trong mùa ngưu lang chức nữ gặp nhau
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về mưa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn