Home » Từ vựng tiếng Nhật về mưa
Today: 2024-07-05 12:25:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về mưa

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về mưa-雨/あめ/ame "Tsuyu" là từ chỉ thời gian đặc biệt mưa nhiều vào khoảng từ tháng 5 đến tháng 7 ở Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật về mưa-雨/あめ/ame mưa là 雨 (あめ). Nhưng để miêu tả về mưa, người Nhật còn sử dụng rất nhiều từ vựng khác.

Từ vựng tiếng Nhật về mưa:

春雨(はるさめ): Mưa xuân, mưa lất phất rơi vào mùa xuân

五月雨(さみだれ): Mưa rơi dầm dề vào khoảng tháng 5 Âm lịch (tức khoảng tháng 6 dương lịch). Cùng nghĩa với 梅雨(つゆ) mùa mưa. 

秋雨(あきさめ): Mưa mùa thu- mưa rơi rả rích kéo dài từ tháng 9 đến giữa tháng 10

時雨(しぐれ): Mưa mau lúc rơi lúc tạnh vào khoảng từ cuối thu đến mùa đông

天気雨(てんきあめ): Mưa bóng mây - mưa rơi khi trời còn đang nắng.

霧雨(きりさめ): Mưa hạt nhỏ li ti như sương mù

氷雨(ひさめ): Mưa lạnh buốt

通り雨(とおりあめ): Mưa rào, mưa ập đến rất to rồi tạnh ngay

洗車雨 (せんしゃう): Mưa ngâu, chỉ cơn mưa rơi trong mùa ngưu lang chức nữ gặp nhau

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về mưa.

Bạn có thể quan tâm