Home » Diễn viên tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:01:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Diễn viên tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Diễn viên tiếng Trung là 演员 (yǎnyuán). Diễn viên là tên gọi chung cho những người nghệ sĩ, những người biểu diễn nghệ thuật, trình bày một vai diễn nhất định của họ.

Diễn viên tiếng Trung là 演员 (yǎnyuán). Họ có thể biểu diễn tại nhà hát, phim ảnh, tivi. Trình bày vai diễn của mình theo kịch bản đã được viết sẵn hoặc có thể ứng khẩu vai diễn của mình.

Một số từ vựng tiếng Trung về diễn viên:

影评 (yǐngpíng): Bình luận phim ảnh.

主题歌 (zhǔtí gē): Nhạc chủ đề.

电影 (diànyǐng): Phim ảnh.

公映 (gōngyìng): Công chiếu.

导演 (dǎoyǎn): Đạo diễn.

口技演员 (kǒujì yǎnyuán): Diễn viên lồng tiếng.

群众 (qúnzhòng): Quần chúng.

歌手 (gēshǒu): Ca sĩ.

明星 (míngxīng): Minh tinh, ngôi sao nổi tiếng.Diễn viên tiếng Trung là gì

剧本 (jùběn): Kịch bản.

售票员 (shòupiàoyuán): Nhân viên bán vé.

影迷 (yǐngmí): Người hâm mộ phim ảnh.

动画片 (dònghuà piàn): Phim hoạt hình.

替身演员 (tìshēn yǎnyuán): Diễn viên đóng thế.

动作电影 (dòngzuò diànyǐng): Phim hành động.

惊现恐怖片 (jīng xiàn kǒngbù piàn): Phim kinh dị.

历史片 (lìshǐ piàn): Phim lịch sử, chiến tranh.

故事片 (gùshìpiàn): Phim truyện.

Một số mẫu câu tiếng Trung về diễn viên:

1. 我特别喜欢看动画片.

/Wǒ tèbié xǐhuān kàn dònghuà piàn/.

Tôi cực kì thích xem phim hoạt hình.

2. 他爸爸当演员.

/Tā bàba dāng yǎnyuán/.

Bố anh ta là diễn viên.

3. 雨天我对烂漫电影很有兴趣,因为它使我的心情好起来了.

/Yǔtiān wǒ duì lànmàn diànyǐng hěn yǒu xìngqù, yīnwèi tā shǐ wǒ de xīnqíng hǎo qǐlái le/.

Tôi rất thích xem những bộ phim lãng mạn vào những ngày mưa vì nó giúp tâm trạng của tôi tốt hơn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - diễn viên tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm