| Yêu và sống
Nắng trong tiếng trung là gì
Nắng trong tiếng trung là 晒(Shài). Nắng là ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống Trái đất, không bị chặn lại bởi mây, ánh nắng cung cấp năng lượng mà thực vật xanh dùng để tạo ra đường chủ yếu dưới dạng tinh bột, giải phóng năng lượng vào các vật tiêu hoá chúng.
Một số từ vựng về nắng trong tiếng Trung:
炎阳 /yán yáng/: nắng dữ
清和 /qīnghé/: nắng ấm
晨光 /chénguāng/: nắng ban mai
空调 /kòngtiáo/: điều hoà
游泳 /yóuyǒng/: bơi lội
出汗 /chū hàn/: đổ mồ hôi
晒黑 /shài hēi/: rám nắng
口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang
外套 /wàitào/: áo khoác
帽子 /màozi/: nón
Một số ví dụ về nắng trong tiếng Trung:
1.夏天的太阳是一年中最热的太阳。
/Xiàtiān de tàiyáng shì yī nián zhōng zuì rè de tàiyáng./
Nắng của mùa hè là nắng nóng nhất trong năm.
2. 七月的天气很热。
/Qī yuè de tiānqì hěn rè./
Thời tiết tháng 7 rất nóng.
3. 今天是最热的一天,快把空调打开。
/Jīntiān shì zuì rè de yītiān, kuài bǎ kòngtiáo dǎkāi./
Hôm nay là ngày thời tiết nóng nhất, mau bật điều hoà lên.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Nắng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn