Home » Nắng trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-06 00:06:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nắng trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Nắng trong tiếng trung là 晒 (Shài). Nắng là ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống, là bức xạ điện từ phát ra từ Mặt Trời, đặc biệt là ánh sáng hồng ngoại, khả kiến và tia cực tím.

Nắng trong tiếng trung là 晒(Shài). Nắng là ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống Trái đất, không bị chặn lại bởi mây, ánh nắng cung cấp năng lượng mà thực vật xanh dùng để tạo ra đường chủ yếu dưới dạng tinh bột, giải phóng năng lượng vào các vật tiêu hoá chúng.

Một số từ vựng về nắng trong tiếng Trung:

炎阳 /yán yáng/: nắng dữ

清和 /qīnghé/: nắng ấm

晨光 /chénguāng/: nắng ban maiNắng trong tiếng trung là gì

空调 /kòngtiáo/: điều hoà

游泳 /yóuyǒng/: bơi lội

出汗 /chū hàn/: đổ mồ hôi

晒黑 /shài hēi/: rám nắng

口罩 /kǒuzhào/: khẩu trang

外套 /wàitào/: áo khoác

帽子 /màozi/: nón

Một số ví dụ về nắng trong tiếng Trung:

1.夏天的太阳是一年中最热的太阳。

/Xiàtiān de tàiyáng shì yī nián zhōng zuì rè de tàiyáng./

Nắng của mùa hè là nắng nóng nhất trong năm.

2. 七月的天气很热。

/Qī yuè de tiānqì hěn rè./

Thời tiết tháng 7 rất nóng. 

3. 今天是最热的一天,快把空调打开。

/Jīntiān shì zuì rè de yītiān, kuài bǎ kòngtiáo dǎkāi./

Hôm nay là ngày thời tiết nóng nhất, mau bật điều hoà lên. 

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Nắng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm