Home » Nhà hàng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 08:27:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhà hàng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/09/2022)
           
Nhà hàng trong tiếng Trung là 餐厅 /cān tīng/, là một cơ sở chuyên kinh doanh về việc nấu nướng và phục dịch các món ăn và đồ uống cho khách hàng đến mua và chủ yếu dùng ngay ở.

Nhà hàng trong tiếng Trung là 餐厅 /cān tīng/, là một bộ phận cấu thành của khách sạn hiện đại tổ chức kinh doanh phục vụ ăn uống chất lượng cao trong quá trình khách lưu trú tại khách sạn.

Một số từ vựng về nhà hàng trong tiếng Trung:

服务员 /fú wù yuán/: Nhân viên phục vụ

开胃菜 /kāiwèicài/: Món khai vị

主菜 /zhǔcài/: Món chínhNhà hàng trong tiếng Trung là gì

点心 /diǎn xīn/: Điểm tâm

果汁 /guǒzhī/: Nước trái cây

香槟 /xiāngbīn/: Rượu sâm banh

沙拉 /shālā/: Salad

炒 /chǎo/: Xào

牛排 /niú pái/: Bít tết

自助餐 /zì zhù cān/: Buffet

小费 /xiǎofèi/: Tiền bo

餐巾 /cān jīn/: Khăn ăn

Một số ví dụ về nhà hàng trong tiếng Trung:

1. 这家餐厅的食物很合我的口味。

/Zhè jiā cāntīng de shíwù hěn hé wǒ de kǒuwèi/.

Món ăn của nhà hàng này rất hợp khẩu vị của tôi.

2. 她的婚礼在一家著名的法国餐厅举行。

/Tā de hūnlǐ zài yījiā zhùmíng de fàguó cāntīng jǔxíng/.

Hôn lễ của cô ấy được tổ chức tại nhà hàng nổi tiếng của Pháp.

3. 疫病后,许多餐厅不得不关门。

/Yìbìng hòu,xǔduō cāntīng bùdé bù guānmén/.

Sau đợt dịch bệnh, nhiều nhà hàng phải đóng cửa.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Nhà hàng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm