| Yêu và sống
Nhà cửa trong tiếng Pháp là gì
Nhà cửa trong tiếng Pháp là La maison. Các đồ dùng về chủ đề nhà cửa trong gia đình là đồ gia dụng, đồ dùng trong phòng khách, phòng bếp, phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.
La chaise (m): Ghế tựa.
Le fauteuil ( m): Ghế bành.
La canapé ( le sofa): Ghế xô-fa.
Le coussin (m): Gối dựa, miếng đệm( lót dưới ghế xô-fa).
Le vase(f): Cái bình.
La bibliothèque(f): Thư viện, tủ/ kệ sách.
Les étagères: Giá sách.
La table (f): Cái bàn.
Le tapis (m): Tấm thảm, khăn trải bàn.
La cheminée(f): Lò sưởi, ống khói.
Một số ví dụ về nhà cửa trong tiếng Pháp:
1. Ma maison a un bureau et une armoire.
Nhà tôi có một cái bàn và một cái tủ.
2. Mon salon a une cheminée.
Phòng khách của tôi có lò sưởi.
3. Dans la bibliothèque de mon école, il y a beaucoup de livres, de journaux et de magazines.
Trong thư viện của trường tôi có rất nhiều sách, báo, tạp chí.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - Nhà cửa trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn