Home » Buôn bán trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 03:27:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Buôn bán trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Buôn bán trong tiếng Hàn là 무역하다 (muyeoghada). Buôn bán là hình thức vận chuyển trao đổi hàng hóa giữa người bán và người mua, thông qua đó giá trị của hàng hóa được quy đổi bằng giá trị đồng tiền.

Buôn bán trong tiếng Hàn là 무역하다 (muyeoghada). Buôn bán là hình thức trao đổi từ mặt hàng này sang mặt hàng khác hoặc từ người này sang người khác và được mua bởi giá trị đồng tiền tương ứng. Buôn bán có thể cạnh tranh về giá nhất định, nếu lượng cung cao lượng cầu thấp thì gía trị hàng hóa sẽ thấp và ngược lại.

Một số từ vựng về buôn bán trong tiếng Hàn:

매장 (maejang): Cửa hàng.

매체 (maeche): Kênh. Buôn bán trong tiếng Hàn là gì

매출비중 (maechulbijung): Tỉ lệ doanh số.

매출성장률 (maechulseongjanglyul): Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu.

반품 (banpum): Hàng trả.

매출액 (maechul-aeg): Doanh số bán hàng.

변동비 (byeondongbi): Chi phí biến động.

벤더 (bendeo): Nhà cung cấp.

상품 (sangpum): Sản phẩm.

샘플 (saempeul): Hàng mẫu.

상품구성 (sangpumguseong): Cấu tạo sản phẩm.

사업자등록증 (sa-eobjadeunglogjeung): Giấy phép kinh doanh.

세금 (segeum): Thuế.

세전 (sejeon): Trước thuế.

세후 (sehu): Thuế sau.

수거 (sugeo): Thu thập.

송장 (songjang): Hóa đơn.

Một số câu ví dụ về buôn bán trong tiếng Hàn:

1. 창업을하고싶다면사업자등록증을신청하세요.

/chang-eob-eul hago sipdamyeon sa-eobjadeunglogjeung-eul sincheonghaseyo./

Muốn kinh doanh hãy đăng kí giấy phép kinh doanh.

2. 제품이지정된금액이상판매되면보너스가제공됩니다.

/jepum-i jijeongdoen geum-aeg isang panmaedoemyeon boneoseuga jegongdoebnida./

Nếu sản phẩm bán ra nhiều hơn mức quy định thì sẽ được thưởng.

3. 부적격품목은반환됩니다.

/bujeoggyeog pummog-eun banhwandoebnida./

Mặt hàng nào không đủ tiêu chuẩn sẽ bị trả lại.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Buôn bán trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm