Home » Trứng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 21:21:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trứng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Trứng trong tiếng Hàn là 달걀, phiên âm là dalgyal. Trứng là sản phẩm động vật từ các loại gia cầm, chim chóc thường được sử dụng làm nguồn thức ăn cung cấp protein cho người.

Trứng trong tiếng Hàn là 달걀, phiên âm là dalgyal. Trứng thường có hình bầu dục, hai đầu không cân bằng, một to một nhỏ. Cấu tạo của trứng, về cơ bản được chia làm 4 bộ phận gồm lòng đỏ, lòng trắng, màng vỏ và vỏ trứng.

Trứng có thể làm nhiều món ăn, ngoài cung cấp các chất dinh dưỡng, trứng còn giúp làm đẹp và chữa bệnh.

Trứng tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về trứng:

계란 (gyelan): Trứng gà.

오리알 (olial): Trứng vịt.

새알 (saeal): Trứng chim.

발룻 (ballus): Trứng vịt lộn.

타조알 (tajoal): Trứng đà điểu.

날계란 (nalgyelan): Trứng gà sống.

메추리알 (mechuli al): Trứng cút.

썩은알 (sseog-eun al): Trứng ung.

계란후라이 (gyelanhulai): Trứng rán.

삶은 달걀 (salm-eun dalgyal):Trứng luộc.

노른자 (noleunja): Lòng đỏ trứng.

달걀흰자(dalgyal huinja): Lòng trắng trứng.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về trứng:

1. 오늘은삶은달걀을먹습니다.

(oneul-eun salm-eun dalgyal-eul meogseubnida).

Hôm nay ăn món trứng luộc.

2. 그는계란으로케이크를만듭니다.

(geuneun gyelan-eulo keikeuleul mandeubnida).

Anh ấy làm bánh từ trứng gà.

3. 나는발룻을먹는것을좋아합니다.

(naneun ballus-eul meogneun geos-eul joh-ahabnida).

Tôi thích ăn trứng vịt lộn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – trứng tiếng Hàn là gì. 

Bạn có thể quan tâm