Home » Mùa thu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 06:40:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùa thu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Mùa thu tiếng Trung là 秋天 /qiū tiān/. Là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông.

Mùa thu tiếng Trung là 秋天 /qiū tiān/. Là mùa thứ ba trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh. Nó là giai đoạn chuyển tiếp từ mùa hạ sang mùa đông. Mùa thu là mùa trong đó phần lớn các loại cây trồng được thu hoạch và các loại cây rụng lá mất lá của chúng. Nó cũng là mùa mà thời gian ban ngày ngắn dần lại và lạnh hơn. Tại các khu vực ôn đới thì lượng mưa cũng tăng dần lên trong một số khu vực.

Một số từ vựng tiếng Trung về mùa thu:

国庆节 /ɡuó qìnɡ jié/: Ngày Quốc Khánh.

重阳节 /chónɡ yánɡ jié/: Tiết Trùng Dương.

中秋节 /zhōnɡ qiū jié/: Lễ hội Trung thu.Mùa thu tiếng Trung là gì

晴朗 /qínɡ lǎnɡ/: Nắng.

凉爽 /liánɡ shuǎnɡ/: Mát mẻ.

秋天 /qiū tiān/: Mùa thu.

落叶 /luò yè/: Lá rụng.

深秋 /shēn qiū/: Cuối thu.

凋谢 /diāo xiè/: Hai màu.

枫叶 /fēnɡ yè/: Lá phong.

爬山 /pá shān/: Leo núi.

露营 /lù yínɡ/: Cắm trại.

立秋 /lì qiū/: Bắt đầu mùa thu.

枯萎 /kū wěi/: Héo. 

刮风的  /guāfēng de/: Gió.

叶 /yè/: Lá.

栗子 /lì zi/: Hạt dẻ.

下雨的 /xiàyǔ de/: Mưa.

感恩节 /gǎn ēn jié/: Lễ tạ ơn.

秋分 /qiūfēn/: Thu phân.

秋天的树叶  /qiūtiān de shùyè/: Lá mùa thu.

回到学校 /huídào xuéxiào/: Trở lại trường học.

季节变换  /jìjié biànhuàn/:  Thay đổi theo mùa.

落叶 /luò yè/: Lá rụng.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - mùa thu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm