| Yêu và sống
Người ăn xin trong tiếng Trung là gì
Người ăn xin trong tiếng Trung là 乞丐 /qǐgài/, là người thường xin tiền của người khác, thường xuất hiện trên đường phố, trong chợ hoặc các khu ổ chuột.
Một số từ vựng liên quan đến người ăn xin trong tiếng Trung:
要饭 /yàofàn/: Ăn mày
贫穷 /pínqióng/: Nghèo khổ
困难 /kùnnán/: Khó khăn
穷人 /qióngrén/: Người nghèo
懒惰 /lǎnduò/: Lười biếng
乞丐 /qǐgài/: Người ăn xin
丐帮 /gài bāng/: Cái bang
乞求 /qǐqiú/: Cầu xin
乞讨 /qǐtǎo/: Xin xỏ
可怜 /kělián/: Đáng thương
Một số ví dụ về người ăn xin trong tiếng Trung:
1. 这些人很懒惰,不想工作只要做乞丐占别人便宜。
/Zhèxiē rén hěn lǎnduò, bùxiǎng gōngzuò zhǐyào zuò qǐgài zhàn biérén piányí/.
Những người này rất lười biếng, không muốn làm việc, chỉ muốn đi ăn xin lợi dụng người khác.
2. 在这市场中有很多乞丐生活。
/Zài zhè shìchǎng zhōng yǒu hěnduō qǐgài shēnghuó/.
Có rất nhiều người ăn xin sinh sống trong khu chợ này.
3. 有一些乞丐很可怜,每天都没有饭吃。
/Yǒu yīxiē qǐgài hěn kělián, měitiān dōu méiyǒu fàn chī/.
Có nhiều người ăn xin rất đáng thương, mỗi ngày đều không có cơm ăn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người ăn xin trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn