Home » Người ăn xin trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:41:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người ăn xin trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/09/2023)
           
Người ăn xin trong tiếng Trung là 乞丐 /qǐgài/, là việc đi cầu xin người khác ban cho một đặc ân, thường là tiền hoặc một món ăn bất kì để sống qua ngày.

Người ăn xin trong tiếng Trung là 乞丐 /qǐgài/, là người thường xin tiền của người khác, thường xuất hiện trên đường phố, trong chợ hoặc các khu ổ chuột.

Một số từ vựng liên quan đến người ăn xin trong tiếng Trung:

要饭 /yàofàn/: Ăn mày

贫穷 /pínqióng/: Nghèo khổ

困难 /kùnnán/: Khó khăn

穷人 /qióngrén/: Người nghèo

懒惰 /lǎnduò/: Lười biếng

乞丐 /qǐgài/: Người ăn xin

丐帮 /gài bāng/: Cái bang

乞求 /qǐqiú/: Cầu xin

乞讨 /qǐtǎo/: Xin xỏ

可怜 /kělián/: Đáng thương

Một số ví dụ về người ăn xin trong tiếng Trung:

1. 这些人很懒惰,不想工作只要做乞丐占别人便宜。

/Zhèxiē rén hěn lǎnduò, bùxiǎng gōngzuò zhǐyào zuò qǐgài zhàn biérén piányí/.

Những người này rất lười biếng, không muốn làm việc, chỉ muốn đi ăn xin lợi dụng người khác.

2. 在这市场中有很多乞丐生活。

/Zài zhè shìchǎng zhōng yǒu hěnduō qǐgài shēnghuó/.

Có rất nhiều người ăn xin sinh sống trong khu chợ này.

3. 有一些乞丐很可怜,每天都没有饭吃。

/Yǒu yīxiē qǐgài hěn kělián, měitiān dōu méiyǒu fàn chī/.

Có nhiều người ăn xin rất đáng thương, mỗi ngày đều không có cơm ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Người ăn xin trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm