Home » Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống
Today: 2024-09-28 23:18:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Đồ uống là một loại chất lỏng đặc biệt được chế biến cho sự tiêu thụ của con người theo nhiều hương vị, mùi vị đặc trưng khác nhau. Có tác dụng giải nhiệt và giải khát hay cung cấp chất dinh dưỡng.

Đồ uống trong tiếng Nhật là 飲み物 (nomimono). Đồ uống đóng vai trò quan trọng đời sống của con người. Các loại thức uống đều phổ biến và sự đa dạng của nó phù hợp cho mọi lứa tuổi từ trẻ em tới người trưởng thành.

Ngoài việc đáp ứng như cầu của con người, đồ uống còn thể hiện là văn hóa, đặc sản riêng của những vùng miền, khu vực theo nhiều hình thức khác nhau.

Từ vựng tiếng Nhật về đồ uốngMột số từ vựng tiếng Nhật về đồ uống:

コーラ (coca): Nước coca.

豆乳・とうにゅう (tounyuu): Sữa đậu nành.

烏龍茶 ・うーろんちゃ (ūroncha): Trà ô long.

麦茶・むぎちゃ (mugicha): Trà lúa mạch.

パイナジュース (painajūsu): Nước rứa.

お酒・(osake): Rượu.

炭酸飲料・たんさんいんりょう (tansan inryou): Đồ uống có ga.

ワイン (wain): Rượu tây.

生ビール (nama bi-ru): Bia hơi.

シャンパン (shanpan): Rượu sâm banh.

ソフトドリンク (sofuto dorinku): Nước ngọt.

ミルク (miruku): Sữa.

コーヒー (kōhī): Cà phê.

Một số ví dụ tiếng Nhật về đồ uống:

1. お酒を飲んだら絶対に運転はするな。

(O sake o nondara zettai ni unten wa suru na)

Sau khi uống rượu thì tuyệt đối không được lái xe.

2. どんな飲み物がいいですか。

(Donna nomimono ga īdesu ka)

Bạn muốn đồ uống như nào.

3. 健康のために、毎日ミルクを飲んだほうがいです。

(Kenkō no tame ni, Mainichi miruku o nonda hōga idesu)

Nên uống sữa mỗi ngày vì sức khỏe.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về đồ uống.

Bạn có thể quan tâm