Home » Đi dạo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 21:15:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đi dạo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Đi dạo tiếng Hàn là 산책하다 (sanchaeghada), là đi lững thững để giải trí hoặc để ngắm cảnh. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về chủ đề đi dạo, ngắm cảnh thiên nhiên.

Đi dạo tiếng Hàn là 산책하다, có phiên âm là sanchaeghada. Đi dạo vừa giúp cho sức khỏe vừa giúp bản thân mình giải tỏa căng thẳng

Đi dạo tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến đi dạo:

1. 가을 /ga-eul/: Mùa xuân.

2. 날씨 /nalssi/: Thời tiết. 

3. 바람이 불다 /balam-i bulda/: Gió thổi.

4. 경치 /gyeongchi/: Phong cảnh.

5. 구경하다 /gugyeonghada/: Ngắm cảnh.

6. 걸어가다 /geol-eogada/: Đi bộ.

7. 단풍을 보고 /danpung-eulbogo/: Ngắm lá phong.

8. 꽃이 피다 /kkochi pida/: Hoa nở.

9. 등산하다 /dungsanhada/: Leo núi.

10. 공원 /gongwon/: Công viên.

11. 공기 /gong-gi/: Không khí.

12. 기쁜 /gippeun/: Vui vẻ.

Một số mẫu câu liên quan đến đi dạo:

1. 공원에 꽃이 피를 보고 싶습니까.

/gongwonea ggochi pireul bogo sipseubnigga/.

Bạn có muốn đến công viên ngắm hoa nở không.

2. 오늘 날씨는 산책하기에 정말 좋습니다.

/oneul nalssineun sanchaekagie jongmal josseumnida/.

Thời tiết hôm nay rất thích hợp để đi dạo.

3. 우리 저녁 먹고 산책하면 안 될까?

/uri jonyok mokkko sanchaekamyon an dwelkka?/.

Sau khi ăn tối chúng ta đi dạo được không?

Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - đi dạo tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm