Home » Dã ngoại trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 06:05:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dã ngoại trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Dã ngoại tiếng Hàn là 소풍 (so-pung) là một hoạt động vui chơi giải trí ở bên ngoài, thường là đi ngắn ngày kết hợp với mở tiệc ngoài trời, chơi trò chơi, đạp xe,…

Dã ngoại tiếng Hàn là 소풍 (so-pung) là hoạt động vui chơi giải trí ngắn ngày, hoặc trong ngày. Tổ chức ở ngoài trời cùng gia đình, bạn bè, người thân.

Dã ngoại thường là có những buổi tiệc nhỏ, thức ăn nhẹ, kết hợp thả diều, đạp xe, câu cá,…tại những nơi có bãi cỏ, đồng hoa hay cảnh thiên nhiên đẹp.

Dã ngoại trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến dã ngoại trong tiếng Hàn:

소풍 계획 (so-pung gye-hoeg): Kế hoạch dã ngoại.

도시락 (do-si-rag): Cơm hộp.

컵라면 (keob-ra-myeon): Mỳ ly.

스낵 (seu-naek): Snack.

김밥 (gim-bab): Cơm cuộn.

청량음료 (cheong-ryang-eum-ryo): Thức uống có ga.

야유회 (ya-yu-hoe): Chuyến dã ngoại.

음료수 (eum-ryo-su): Nước giải khát.

과일 (gwa-il): Hoa quả.

샌드위치 (saen-deu-wi-chi): Bánh mì sandwich.

테이블보 (teibeulbo): Khăn trải.

Một số mẫu cầu về dã ngoại trong tiếng Hàn:

1.야유회에 갈 때 연어 바나나잎구이를 먹으면 좋아요.

(yayuhoee gal ttae yeon-eo bananaipgu-ileul meog-eumyeon joh-ayo).

Món cá hồi nướng lá chuối khi đi dã ngoại thì ngon tuyệt.

2.내일 학교에서 소풍을 갑니다.

(naeil haggyoeseo sopung-eul gabnida).

Tôi sẽ đi dã ngoại ở trường vào ngày mai.

3.소풍 가기 좋은 날씨다.

(sopung gagi joh-eun nalssida).

Thời tiết tốt cho một chuyến dã ngoại.

Nội dung bài được viết bởi OCA – dã ngoại trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm