Home » Tham lam trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:44:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tham lam trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/10/2023)
           
Tham lam trong tiếng Trung là 贪婪 /tānlán/, tham lam đến từ sự ích kỷ cá nhân, là muốn lấy phần hơn, phần nhiều, lấy cả phần không phải của mình nhằm mục đích làm lợi cho bản thân.

Tham lam trong tiếng Trung là 贪婪 /tānlán/, là khao khát vượt quá quy chuẩn, trái với khuôn khổ, những gì xứng đáng được nhận. Tham lam khiến con người trở nên xấu tính ích kỷ, đố kỵ với nhau.

Một số từ vựng liên quan đến tham lam trong tiếng Trung:

金钱 /jīnqián/: Tiền bạc

财产 /cáichǎn/: Tài sản

物质 /wùzhì/: Vật chất

嫉妒 /jídù/: Đố kỵ

贪钱 /tān qián/: Tham tiền

贪心 /tānxīn/: Lòng tham

欲望 /yùwàng/: Dục vọng

手段 /shǒuduàn/: Thủ đoạn

得寸进尺 /décùn-jìnchǐ/: Được voi đòi tiên

贪得无厌 /tāndé-wúyàn/: Lòng tham không đáy

Một số ví dụ về tham lam trong tiếng Trung:

1. 这个人贪婪成性,什么都攫为己有。

/zhège rén tānlán chéngxìng, shénme dōu juéwéijǐyǒu/.

Người này tham lam ăn vào máu, cái gì cũng muốn cướp lấy cho mình.

2. 贪婪的人总是得寸进尺,永不满足。

/tānlán de rén zǒngshì décùn-jìnchǐ, yǒngbù mǎnzú/.

Người thamlam luôn được voi đòi tiên, không bao giờ biết mãn nguyện.

3. 小王太贪婪了,肯定不会有好结果。

/Xiǎowáng tài tānlán le, kěndìng bùhuì yǒu hǎo jiéguǒ/.

Tiểu Vương quá tham lam rồi, chắc chắn sẽ không có kết quả tốt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tham lam trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm