| Yêu và sống
Tham lam trong tiếng Trung là gì
Tham lam trong tiếng Trung là 贪婪 /tānlán/, là khao khát vượt quá quy chuẩn, trái với khuôn khổ, những gì xứng đáng được nhận. Tham lam khiến con người trở nên xấu tính ích kỷ, đố kỵ với nhau.
Một số từ vựng liên quan đến tham lam trong tiếng Trung:
金钱 /jīnqián/: Tiền bạc
财产 /cáichǎn/: Tài sản
物质 /wùzhì/: Vật chất
嫉妒 /jídù/: Đố kỵ
贪钱 /tān qián/: Tham tiền
贪心 /tānxīn/: Lòng tham
欲望 /yùwàng/: Dục vọng
手段 /shǒuduàn/: Thủ đoạn
得寸进尺 /décùn-jìnchǐ/: Được voi đòi tiên
贪得无厌 /tāndé-wúyàn/: Lòng tham không đáy
Một số ví dụ về tham lam trong tiếng Trung:
1. 这个人贪婪成性,什么都攫为己有。
/zhège rén tānlán chéngxìng, shénme dōu juéwéijǐyǒu/.
Người này tham lam ăn vào máu, cái gì cũng muốn cướp lấy cho mình.
2. 贪婪的人总是得寸进尺,永不满足。
/tānlán de rén zǒngshì décùn-jìnchǐ, yǒngbù mǎnzú/.
Người thamlam luôn được voi đòi tiên, không bao giờ biết mãn nguyện.
3. 小王太贪婪了,肯定不会有好结果。
/Xiǎowáng tài tānlán le, kěndìng bùhuì yǒu hǎo jiéguǒ/.
Tiểu Vương quá tham lam rồi, chắc chắn sẽ không có kết quả tốt.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Tham lam trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn