Home » Nước giải khát trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:40:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nước giải khát trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Nước giải khát trong tiếng Hàn là 음료수 (eumlyosu) là một loại nước uống với nhiều tác dụng khác nhau như giải nhiệt, đẹp da, giảm béo, chữa bệnh, tăng cường sức khỏe. Nước giải khát tùy loại có nhiều mùi vị khác biệt.

Nước giải khát trong tiếng Hàn là 음료수 (eumlyosu) là loại nước uống nhằm cung cấp thêm chất dinh dưỡng và tăng cường sức đề kháng cho con người.

Nước giải khát có rất nhiều loại với nhiều mùi vị khác nhau, được chia thành các nhóm nước ngọt có gas, nước ngọt không có ga, nước tinh khiết.

Nước giải khát trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về nước giải khát:

광천수 (gwangcheonsu): Nước khoáng.

과일 주스 (gwail juseu): Nước ép trái cây.

과실수 (gwasilsu): Rượu trái cây.

녹차 (nogcha): Trà xanh.

두유 (duyu): Sữa đậu nành.

레몬 주스 (laemon juseu): Nước chanh.

밀크티 (milkeuti): Trà sữa.

물 (mul): Nước lọc.

소주 (soju): Rượu soju.

스무디 (seumuti): Sinh tố.

사탕수수 주스 (satangsusu juseu): Nước mía.

음료수 (eumlyosu): Nước giải khát.

요구르트 (yogureuteu): Sữa chua.

우롱차 (ulongcha): Trà ô long.

오렌지 주스 (olaenji juseu): Nước cam.

콜라 (kolla): Coca cola.

커피 (keopi): Cà phê.

포도주 (potoju): Rượu vang.

펩시 (pebsi): Pepsi

환타 (hwanta): Fanta.

홍차 (hongcha): Hồng trà.

Một số ví dụ về nước giải khát trong tiếng Hàn:

1. 나는 스무디를 마시는 것을 좋아합니다.

/naneun seumutireul masineun geoseul joahamnita/.

Tôi thích uống sinh tố.

2. 과일 주스는 건강에 아주 좋습니다.

/gwail juseuneun gongangae aju joseumnita/.

Nước trái cây rất tốt cho sức khỏe.

3. 펩시는 탄산음료수입니다.

/pebsineun tansaneumlyosuimnita/.

Pepsi là một loại nước giải khát có gas. 

4. 우롱차는 냉각 효과가 있습니다.

/ulongchaneun nenggag hyogwaga isseumnita/.

Trà ô long có tác dụng giải nhiệt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - nước giải khát trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm