Home » Từ vựng tiếng Hàn về chính trị xã hội
Today: 2024-10-05 10:10:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chính trị xã hội

(Ngày đăng: 19/10/2022)
           
Chính trị xã hội trong tiếng Hàn là 사회정치 /sahwejongchi/. Là các tổ chức thành lập bởi những thành viên đại diện cho lực lượng xã hội nhất định, thực hiện các hoạt động xã hội rộng rãi và có ý nghĩa chính trị.

Chính trị xã hội trong tiếng Hàn là 사회정치 /sahwejongchi/. Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, được chia thành nhiều cấp hoạt động trong phạm vi cả nước. 

Một số từ vựng về chính trị xã hội trong tiếng Hàn:

경제 협력/gyongje hyomnyok/: hợp tác kinh tế.

연고주의/yongojui/: chủ nghĩa liên đới.

공동체 의식/gongdongche uisik/: ý thức cộng đồng.

효 사상/hyo sasang/: tư tưởng hiếu thảo.Từ vựng tiếng Hàn về chính trị xã hội

서열 의식/soyol uisik/: ý thức giai cấp.

협력하다/hyomnyokada/: hợp tác.

편성하다/pyonsonghada/: tổ chức.

선거를 실시하다/songoreul silssihada/: tổ chức bầu cử.

폐지되다/pyejidweda/: bị xóa bỏ.

경제 수준이 높다/gyongje sujuni noptta/: tiêu chuẩn kinh tế cao.

복지/bokjji/: phúc lợi.

시민 의식이 높다/simin uisigi noptta/: ý thức người dân cao.

시위가 이어지다/siwiga iojida/: cuộc biểu tình được tiếp diễn.

시행을 서두르다/ihaengeul sodureuda/: gấp rút thực thi.

외교적 노력에 힘쓰다/wegyojok noryoge himsseuda/: nỗ lực ngoại giao.

Một số câu ví dụ về chính trị xã hội trong tiếng Hàn:

1/ 협력을 위해서는 상호 존중이 필요하다.

/hyomnyogeul wihaesoneun sangho jonjungi piryohada/

Để hợp tác thì cần sự tôn trọng lẫn nhau.

2/ 학자는 시민들의 실천적 행동만이 정치사회에 변화를 가져올 수 있다고 주장했다. 

/hakjjaneun simindeure silchonjok haengdongmani jongchisahwee byonhwareul gajool ssu itttago jujanghaettta/

Học giả cho rằng chỉ có hành động thực tiễn của người dân mới có thể mang lại sự thay đổi trong chính trị xã hội.

3/ 국민의 복지 증진을 위해 노력하다 

/gungmine bokjji jeungjineul wihae noryokada/

Nỗ lực nâng cao phúc lợi của người dân.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về chính trị xã hội.

Bạn có thể quan tâm