| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học
Toán học tiếng Hàn là 수학 (suhak). Toán học là môn khoa học tự nhiên nghiên cứu về cấu trúc, các con số, các phương trình, không gian và những phép biến đổi xoay quanh những con số này. Đồng thời, toán học là một môn học về hình học và số học.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học:
둔각 (dungag): Góc tù.
퍼센트 (peosenteu): Phần trăm.
직각 (jiggag): Góc vuông.
좌표축 (jwapyochug): Trục tọa độ.
홀수 (holsu): Số lẻ.
짝수 (jjagsu): Số chẵn.
미지수 (mijisu): Ẩn số.
수학(suhak): Toán học.
사각형(sagaghyeong): Hình tứ giác.
내부엇각 (naebueosgag): Góc so le trong.
제곱미터 (jegobmiteo): Mét vuông.
평행사변형(pyeonghaengsabyeonhyeong): Hình bình hành.
미터 (miteo): Mét.
덧셈 (deossem): Phép cộng.
입체기하학 (ibche gihahag): Hình học không gian.
뺄셈 (nanussem): Phép trừ.
피타고라스의정리(pitagolaseuui jeongli): Định lý Pytago.
불변수 (bulbyeonsu): Hằng số.
교환 (gyohwan): Giao hoán.
제곱근(jegobgeun): Căn bậc hai.
평행하게 (pyeonghaenghage): Song song.
사칙연산 (sachigyeonsan): Phép toán cơ bản.
나눗셈 (nanussem): Phép chia.
변수 (byeonsu): Biến số.
원형 (wonhyeong): Hình tròn.
삼각형 (samgaghyeong): Hình tam giác.
곱셈 (gobsem): Phép nhân.
양수 (yangsu): Số dương.
음수 (eumsu) : Số âm.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn