Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học
Today: 2024-10-04 23:12:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Toán học tiếng Hàn là 수학 (suhak). Toán học là ngành nghiên cứu về những chủ đề như lượng, cấu trúc, không gian và sự thay đổi. Toán học tồn tại trong mọi thứ xung quanh chúng ta.

Toán học tiếng Hàn là 수학 (suhak). Toán học là môn khoa học tự nhiên nghiên cứu về cấu trúc, các con số, các phương trình, không gian và những phép biến đổi xoay quanh những con số này. Đồng thời, toán học là một môn học về hình học và số học.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán họcMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học:

둔각 (dungag): Góc tù.

퍼센트 (peosenteu): Phần trăm.

직각 (jiggag): Góc vuông.

좌표축 (jwapyochug): Trục tọa độ.

홀수 (holsu): Số lẻ.

짝수 (jjagsu): Số chẵn.

미지수 (mijisu): Ẩn số.

수학(suhak): Toán học.

사각형(sagaghyeong): Hình tứ giác.

내부엇각 (naebueosgag): Góc so le trong.

제곱미터 (jegobmiteo): Mét vuông.

평행사변형(pyeonghaengsabyeonhyeong): Hình bình hành.

미터 (miteo): Mét.

덧셈 (deossem): Phép cộng.

입체기하학 (ibche gihahag): Hình học không gian.

뺄셈 (nanussem): Phép trừ.

피타고라스의정리(pitagolaseuui jeongli): Định lý Pytago.

불변수 (bulbyeonsu): Hằng số.

교환 (gyohwan): Giao hoán.

제곱근(jegobgeun): Căn bậc hai.

평행하게 (pyeonghaenghage): Song song.

사칙연산 (sachigyeonsan): Phép toán cơ bản.

나눗셈 (nanussem): Phép chia.

변수 (byeonsu): Biến số.

원형 (wonhyeong): Hình tròn.

삼각형 (samgaghyeong): Hình tam giác.

곱셈 (gobsem): Phép nhân.

양수 (yangsu): Số dương.

음수 (eumsu) : Số âm.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề toán học.

Bạn có thể quan tâm