| Yêu và sống
Sao biển trong tiếng Trung là gì
Sao biển trong tiếng Trung là 海星 /hǎixīng/, là loài động vật da gai, không xương sống, sống trong môi trường biển, thường có hình dáng tương tự ngôi sao.
Một số từ vựng liên quan đến sao biển trong tiếng Trung:
大海 /dàhǎi/: Đại dương
海蜇 /hǎizhé/: Con sứa
珊瑚 /shānhú/: San hô
星星 /xīngxīng/: Ngôi sao
海星 /hǎixīng/: Sao biển
海象 /hǎixiàng/: Hải tượng
海蛇 /hǎishé/: Rắn biển
鲨鱼 /shāyú/: Cá mập
海参 /hǎishēn/: Hải sâm
海豹 /hǎibào/: Báo biển
Một số ví dụ về sao biển trong tiếng Trung:
1. 海星有很多种类和颜色。
/Hǎixīng yǒu hěnduō zhǒnglèi hé yánsè/.
Sao biển có rất nhiều loại và màu sắc khác nhau.
2. 你的这个鱼缸可以加上几个海星会更好看。
/Nǐ de zhège yúgāng kěyǐ jiā shàng jǐ gè hǎixīng huì gèng hǎokàn/.
Bể cá của bạn có thể cho thêm sao biển sẽ càng đẹp hơn.
3. 沙滩上有很多死的海星。
/Shātān shàng yǒu hěnduō sǐ de hǎixīng/.
Trên bãi cát có rất nhiều sao biển chết.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sao biển trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn