Home » Sao biển trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:09:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sao biển trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/10/2023)
           
Sao biển trong tiếng Trung là 海星 /hǎixīng/, là tên gọi chung cho các động vật da gai thuộc lớp Asteroidea có mặt ở trên một phạm vi sâu rộng từ các bãi triều đến độ sâu thẳm 6.000 m.

Sao biển trong tiếng Trung là 海星 /hǎixīng/, là loài động vật da gai, không xương sống, sống trong môi trường biển, thường có hình dáng tương tự ngôi sao.

Một số từ vựng liên quan đến sao biển trong tiếng Trung:

大海 /dàhǎi/: Đại dương

海蜇 /hǎizhé/: Con sứa

珊瑚 /shānhú/: San hô

星星 /xīngxīng/: Ngôi sao

海星 /hǎixīng/: Sao biển

海象 /hǎixiàng/: Hải tượng

海蛇 /hǎishé/: Rắn biển

鲨鱼 /shāyú/: Cá mập

海参 /hǎishēn/: Hải sâm

海豹 /hǎibào/: Báo biển

Một số ví dụ về sao biển trong tiếng Trung:

1. 海星有很多种类和颜色。

/Hǎixīng yǒu hěnduō zhǒnglèi hé yánsè/.

Sao biển có rất nhiều loại và màu sắc khác nhau.

2. 你的这个鱼缸可以加上几个海星会更好看。

/Nǐ de zhège yúgāng kěyǐ jiā shàng jǐ gè hǎixīng huì gèng hǎokàn/.

Bể cá của bạn có thể cho thêm sao biển sẽ càng đẹp hơn.

3. 沙滩上有很多死的海星。

/Shātān shàng yǒu hěnduō sǐ de hǎixīng/.

Trên bãi cát có rất nhiều sao biển chết.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Sao biển trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm