Home » Từ vựng tiếng Trung về cổ vật
Today: 2024-07-04 06:43:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về cổ vật

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Cổ vật tiếng Trung là 古物 /gǔwù/. Là đồ vật hoặc đồ tạo tác còn sót lại từ các nền văn hóa cổ đại hay là những đồ vật có từ thời cổ đại từ hàng năm, hàng vạn năm qua.

Cổ vật tiếng Trung là古物 /gǔwù/. Là đồ tạo tác cổ đại được xem như báu vật, thần khí được ghi nhận ở các nền văn hóa qua những món đồ nghi lễ có niên đại lên đến từ ba đến hai nghìn năm tuổi. 

Một số từ vựng tiếng Trung về cổ vật:

铁器时代 /tiěqì shídài/: Thời kỳ đồ sắt.

青铜时代 /qīngtóng shídài/: Thời kỳ đồ đồng.

中石器时代 /zhōng shíqì shídài/: Thời kỳ đồ đá trung kỳ.

新石器时代 /xīn shíqì shídài/: Thời kỳ đồ đá mới.

旧石器时代 /jiù shíqì shídài/: Thời kỳ đồ đá cũ.Từ vựng tiếng Trung về cổ vật

古物 /gǔwù/: Cổ vật.

石斧/shífǔ/: Rìu đá.

椁室/guǒ shì/: Quách.

殉葬奴隶/xùnzàng núlì/: Nô lệ chôn theo.

古猿/gǔ yuán/: Người vượn cổ.

鱼龙/yú lóng/: Ngư long.

乌纱帽/wū shāmào/: Mũ ô sa.

古墓/gǔ mù/: Mộ cổ.

墓志/mùzhì/: Mộ chí.

龙袍/lóng páo/: Long bào.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cổ vật:

1. 这件被众人视为价值连城的古物,原来只是贗品.

/Zhè jiàn bèi zhòngrén shì wéi jiàzhí liánchéng de gǔwù, yuánlái zhǐshì yànpǐn/.

Cổ vật vốn được mọi người coi là vô giá này hóa ra chỉ là đồ giả.

2. 故宫博物院所藏的古物,无一不是价值连城的宝贝.

/Gùgōng bówùyuàn suǒ cáng de gǔwù, wú yī bùshì jiàzhí liánchéng de bǎobèi/.

Tất cả những cổ vật trong Bảo tàng Cố Cung đều là những bảo vật vô giá.

3. 他一辈子都花在古物的挖掘,自称是沧海遗珠的探求者.

/Tā yībèizi dōu huā zài gǔwù de wājué, zìchēng shì cānghǎi yí zhū de tànqiú zhě/.

Ông dành cả cuộc đời để khai quật cổ vật, tự nhận mình là người tìm kiếm di vật từ biển cả.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về cổ vật.

Bạn có thể quan tâm