Home » Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng
Today: 2024-07-05 09:20:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Vật liệu xây dựng trong tiếng Trung là 建筑材料 (jiànzhú cáiliào). Là các sản phẩm hữu cơ, vô cơ, kim loại có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc nhân tạo, được sử dụng để tạo nên các công trình xây dựng.

Vật liệu xây dựng trong tiếng Trung là 建筑材料 (jiànzhú cáiliào). Là tất cả vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng. Nhiều vật liệu xây dựng tồn tại sẵn trong tự nhiên, chẳng hạn như đất sét, đá, cát, và gỗ, thậm chí cành cây và lá cũng có thể được sử dụng để xây dựng các tòa nhà.

Một số từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng:

木钉 (mù dīng): Đinh gỗ.

栓钉 (shuān dīng): Chốt, then.

水泥 (shuǐní): Xi măng.Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng

瓦 (wǎ): Ngói.

瓦砾 (wǎlì): Ngói vụng.

砖坯 (zhuānpī): Gạch chưa nung.

红砖 (hóng zhuān): Gạch đỏ.

砖 (zhuān): Gạch.

煤砖 (méi zhuān): Than bánh.

面砖 (miànzhuān): Gạch men lát nền.

镶嵌砖 (xiāngqiàn zhuān): Gạch khảm.

石头 (shítou): Cục đá.

砂头 (shā tóu): Gạch cát.

卵石 (luǎnshí): Đá sỏi.

花岗石 (huā gāng shí): Đá hoa cương.

六分仪 (liù fēn yí):Kính lục phân.

Một số ví dụ tiếng Trung về vật liệu xây dựng:

1. 过往的车子,都满满当当地载着建筑材料。

/guòwǎng de chēzi, dōu mǎnmǎndāngdāng dì zàizhe jiànzhú cáiliào/

Những chiếc xe chạy qua đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

2. 你买够建筑材料了吗?

/Nǐ mǎi gòu jiànzhú cáiliào le ma/

Bạn đã mua đủ vật liệu xây dựng chưa.

3. 不要在人行道上堆放建筑材料。

/bùyào zài rénxíngdào shàng dūifàng jiànzhúcáiliào/

không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về vật liệu xây dựng.

Bạn có thể quan tâm