| Yêu và sống
Phó từ trong tiếng Hàn là gì
Phó từ trong tiếng Hàn là 부사 /busa/. Phó từ là những từ phụ đứng trước động từ, tính từ, trạng ngữ hoặc đầu câu để làm cho ý nghĩa của những từ và câu ấy rõ ràng, cụ thể hơn.
Một số từ vựng về phó từ trong tiếng Hàn:
의문부사 /uimunbusa/: Phó từ nghi vấn.
빈도의 부사 /bindoui busa/: Phó từ chỉ tần số.
시간의 부사 /siganui busa/: Phó từ chỉ thời gian.
정도의 부사 /jeongdoui busa/: Phó từ chỉ mức độ.
왜냐하면 /waenyahamyeon/: Bởi vì.
이리 /iri/: Bên này, lối này.
깜짝 /kkamjjak/: Bất ngờ, đột nhiên.
그리고 /gligo/: Và.
어제 /eoje/: Hôm qua.
가끔 /ga kkeum/: Đôi lúc, thỉnh thoảng.
모두 /modu/: Tất cả.
매우 /mae u/: Rất.
그러나 /geureona/: Thế nhưng, nhưng.
Một số ví dụ về phó từ trong tiếng Hàn:
1. 이리 가다.
/iri gada/.
Đến đây.
2. 부사는 동사나 형용사를 설명하는 데 사용됩니다.
/busaneun dongsana hyeong-youngsaleul seolmyeonghaneun de sayongdoebnida/.
Phó từ được sử dụng để miêu tả một động từ hoặc một tính từ.
3. 그러나 나는 학교에 갔다.
/geureona naneun hakgyeo gatda/.
Nhưng tôi đã đi học.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Phó từ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn