Home » Phó từ trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 10:20:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phó từ trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Phó từ trong tiếng Hàn là 부사 /busa/ nó là những từ chủ yếu đứng trước động từ, tính từ, trạng từ hay đứng ở đầu câu để bổ nghĩa cho những từ hay câu đó.

Phó từ trong tiếng Hàn là 부사 /busa/. Phó từ là những từ phụ đứng trước động từ, tính từ, trạng ngữ hoặc đầu câu để làm cho ý nghĩa của những từ và câu ấy rõ ràng, cụ thể hơn.

Một số từ vựng về phó từ trong tiếng Hàn:

의문부사 /uimunbusa/: Phó từ nghi vấn.

빈도의 부사 /bindoui busa/: Phó từ chỉ tần số.

시간의 부사 /siganui busa/: Phó từ chỉ thời gian.

정도의 부사 /jeongdoui busa/: Phó từ chỉ mức độ.Phó từ trong tiếng Hàn là gì

왜냐하면 /waenyahamyeon/: Bởi vì.

이리 /iri/: Bên này, lối này.

깜짝 /kkamjjak/: Bất ngờ, đột nhiên.

그리고 /gligo/: .

어제 /eoje/: Hôm qua.

가끔 /ga kkeum/: Đôi lúc, thỉnh thoảng.

모두 /modu/: Tất cả. 

매우 /mae u/: Rất.

그러나 /geureona/: Thế nhưng, nhưng.

Một số ví dụ về phó từ trong tiếng Hàn

1. 이리 가다.

/iri gada/.

Đến đây.

2. 부사는 동사나 형용사를 설명하는 데 사용됩니다.

/busaneun dongsana hyeong-youngsaleul seolmyeonghaneun de sayongdoebnida/.

Phó từ được sử dụng để miêu tả một động từ hoặc một tính từ.

3. 그러나 나는 학교에 갔다.

/geureona naneun hakgyeo gatda/.

Nhưng tôi đã đi học. 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Phó từ trong tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm