Home » Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-25 00:15:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là 백화점 /baekwajom/ là nơi buôn bán, cung cấp các mặt hàng thiết yếu, vật dụng cần thiết quy mô nhỏ gọn. Các mặt hàng ở đây được chia phân chia theo từng loại gọi là các gian hàng.

Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là 백화점 /baekwajom/ là nơi tiện lợi giúp người tiêu dùng tìm mua được các mặt hàng thiết yếu nhanh chóng mà không cần đến chợ hay trung tâm thương mại.

Một số từ vựng về cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn:

가정용품 /gajeongyongpum/: đồ gia dụng.

육가공류 /yukgagongnyu/: quầy thực phẩm chế biến sẵn.

할인 /hal-in/: giảm giá.

영수증 /yeongsujeung/: hóa đơn, biên lai.Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là gì

물품보관소 /mulpumbogwanso/: nơi cất giữ hàng hóa.

사다 /sada/: mua.

계산대 /gyesandae/: quầy tính tiền.

유제품 /yujepum/: các thực phẩm chế biến từ sữa.

쇼핑 카트 /syoping kateu/: giỏ hàng.

내다 /naeda/: thanh toán, trả tiền.

Một số ví dụ về cửa hàng bách hóatrong tiếng Hàn:

1. 저는 보통 할인코드를 받기 위해 백화점에서 쇼핑을 합니다.

/jeoneun botong hal-inkodeuleul badgi wihae baeghwajeom-eseo syoping-eul habnida/.

Tôi thường mua sắm trong các cửa hàng bách hóa để lấy mã giảm giá.

2.저는 주말에 백화점에 가는 것을 좋아해요.

/joneun jumare baekwajome ganeun goseul joahaeyo/.

Tôi thích đến cửa hàng bách hóa vào cuối tuần.

3. 오늘 백화점에서 유제품들을 사면 할인을 받을 수 있어요.

/oneul baekwajomeso yujepumdeureul samyon harineul badeul ssu issoyo/.

Hôm nay nếu mua sản phẩm sữa ở cửa hàng bách hóa thì có thể được giảm giá.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca -  Cửa hàng bách hóa trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm