Home » Cổ tích tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 12:22:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cổ tích tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Cổ tích tiếng Hàn là 동화 (tong-hwa) là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của 1 số kiểu nhân vật quen thuộc như mụ phù thủy, công chúa Bạch Tuyết, tiên, đèn thần, cướp biển.

Cổ tích tiếng Hàn là 동화 (tong-hwa) là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.

Đây là loại truyện ngắn, chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu, như tiên, yêu tinh, thần tiên, quỷ, người lùn, người khổng lồ, người cá, hay thần giữ của, và thường là có phép thuật, hay bùa mê.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cố tích:

공주 (kong-ju): Công chúa.

황자 (hwang-ja): Hoàng tử.Cổ tích tiếng Hàn là gì

황후  (hwang-hu): Hoàng hậu.

킹, 왕, 황제 : king-wang-hwang-je): Vua (hoàng đế).

인어 (in-eo): Nàng tiên cá (nhân ngư).

은혜에 보답하다 (eun-hye-e-bo-tap-ha-ta): Báo ân (báo đáp ân huệ).

협객, 기사 (hyeop-kaek, ki-sa): Hiệp sĩ.

못나다 (mot-na-ta): Xấu xí (nói về dung mạo).

에게 손해를 입히다 (e-ke-son-hae-reul-ip-ha-ta): Hãm hại ai đó (gây ra tổn hại cho ai đó).

마녀 (ma-nyeo): Mụ phù thủy (ma nữ).

응징되다 (eung-jing-twe-ta): Bị trừng phạt.

나무꾼 (na-mu-kkun): Tiều phu.

땔나무 (ttael-na-mu): Củi (때다 (ttae-ta): đốt) (cây cối người ta sẽ đốt thì gọi là củi).

늑대 (neuk-tae): Con sói.

사냥꾼 (sa-nyang-kkun): Thợ săn.

빨간 두건, 빨간 모자 (bbal-kan-tu-keon, bbal-kan-mo-ja): Cô bé quàng khăn đỏ.

거인 (keo-in): Người khổng lồ.

신데렐라 (sin-te-rel-la): Cô bé lọ lem (cinderella).

하인 (ha-in): Đầy tớ.

백설 공주 (baek-seol-kong-ju): Công chúa Bạch Tuyết.

새엄마, 계모 (sae-eom-ma, kye-mo): Mẹ kế (kế mẫu).

이복 자매 (i-bok-ja-mae): Chị gái cùng cha khác mẹ:

난쟁이 (nan-jaeng-i): Chú lùn.

농부 (nong-bu): Người nông dân.

유니콘 (yu-ni-kon): Con kì lân (unicorn).

왕좌 (wang-jwa): Ngai vàng (vương tọa).

지팡이 (ji-pang-i): Đũa phép.

유리구두 (yu-ri-ku-tu): Giày thủy tinh.

마법의 융단, 비행 카펫 (ma-beop-ui, yung-tan, bi-haeng-ka-pet): Thảm bay.

요정 (yo-jeong): Tiên.

빗자루 (bit-ja-ru): Chổi bay của mụ phù thủy.

괴수 (we-su): Quái thú.

용 (yong): Rồng.

검 (keom): Thanh kiếm.

갑옷 (kap-ốt): Áo giáp.

예쁘다 (ye-bbeu-ta):Xinh đẹp.

재물 (jae-mul): Của cải. 

보물 (bo-mul): Châu báu. 

성곽 (seong-kwak): Lâu đài. 

요술램프 (yo-sul-raem-peu): Đèn thần.

궁전 (kung-jeon): Cung điện.

마차 (ma-cha): Cổ xe ngựa.

왕관 (wang-kwan): Vương miện.

키스 (ka-seu): Nụ hôn.

중독 된 사과 (jung-tok-twen-sa-kwa): Quả táo tẩm độc.

악독하다 (ak-tok-ha-ta): Độc ác.

시샘하다 (si-saem-ha-ta): Đố kỵ.

게으르다 (ke-eu-reu-ta): Lười nhát. 

성격이 나쁘다 (seong-kyeok-i-na-bbeu-ta): Xấu tính.

해적 (hae-jeok): Cướp biển.

조롱하다 (jo-rong-ha-ta): Chế nhạo.  

착하다 (chak-ha-ta): Hiền lành.

화려하다 (hwa-ryeo-ha-ta): Lộng lẫy.

화려한 복장을 하다 (hwa-ryeo-han-bok-jang-eul-ha-ta): Ăn mặc lộng lẫy.

덕행 (teok-haeng): Đức hạnh.

똑똑하다, 영리하다 (ttok-ttok-ha-ta, yeong-ri-ha-ta): Thông minh.

행복하다 (haeng-bok-ha-ta): Hạnh phúc.

부유하다, 넉넉하다 (bu-yu-ha-ta, neok-neok-ha-ta): Giàu có.

곤궁하다, 가난하다, 빈곤하다 (kon-kung-ha-ta, ka-nan-ha-ta, bin-kon-ha-ta): Nghèo khổ, khốn cùng, bần khốn. 

저주 (jeo-ju): Lời nguyền.

저주에 걸리다 (jeo-ju-e-keol-li-ta): Bị vướng vào lời nguyền.

저주에서 풀려나다 (jeo-ju-e-seo-pul-lyeo-na-ta): Thoát khỏi lời nguyền.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cổ tích tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm