Home » Hang động trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 21:35:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hang động trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Hang động trong tiếng Trung là 岩洞 /yándòng/, thường được hiểu là khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong đất, trong đá còn động là hang rộng ăn sâu vào trong núi.

Hang động trong tiếng Trung là 岩洞 /yándòng/, bao gồm hệ thống các hang và các động trên địa bàn Việt Nam, chủ yếu nằm ở nửa phía bắc của đất nước này do tập trung nhiều dãy núi đá vôi.

Một số từ vựng về hang động trong tiếng Trung:

悬崖 /xuányá/: Vách đá.

急流 /jíliú/: Thác, ghềnh.

溪流 /xīliú/: Con suối.

峡谷 /xiágǔ/: Hẻm núi.

瀑布 /pùbù/: Thác nước.

岩石 /lyánshí/: Đá.

湖 /hú/: Hồ.

Một số ví dụ về hang động trong tiếng Trung:

1.泛指岩层中曲折幽深的大洞。

/Fàn zhǐ yáncéng zhōng qūzhé yōushēn de dàdòng/.

Nó thường dùng để chỉ một lỗ hổng lớn trong quá trình hình thành đá với các rãnh xoắn sâu.

2.桂林的另一特点是其形态怪异的岩洞。

/Guìlín de lìng yī tèdiǎn shì qí xíngtài guàiyì de yándòng/.

Một đặc điểm khác của Quế Lâm là những hang động có hình dạng kỳ lạ.

3. 下雨以后这里出现一道瀑布。

/Xià yǔ yǐhòu zhèlǐ chūxiàn yīdào pùbù/.

Một thác nước xuất hiện ở đây sau khi trời mưa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Hang động trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm