Home » Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-06 10:00:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/05/2022)
           
Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là 기념일 (ginyeomil). Ngày kỷ niệm là những ngày gợi nhắc về một sự việc quan trọng nào đó diễn ra trong cuộc sống mỗi người hay những thời khắc đáng nhớ trong lịch sử.

Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là 기념일 (ginyeomil). Ngày kỷ niệm là những dịp khó quên về sự kiện nào đó xảy ra trong cuộc sống chúng ta và nó tồn tại mãi mãi theo thời gian. Vào những ngày kỷ niệm, người ta thường tưởng nhớ, chúc mừng và quây quần bên nhau.

Ở Hàn Quốc, có những ngày lễ kỷ niệm đáng nhớ như Ngày Độc lập, Ngày Giải phóng, Ngày hội Hàn ngữ và cùng một số ngày kỷ niệm quan trọng khác.

Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn:

잔치 (janchi): Lễ, tiệc.

축하 (chukha): Sự chúc mừng.

약혼식 (yakhonsik): Lễ đính hôn.

결혼식 (kyolhonsik): Lễ cưới.

개업식 (kaeeobsik): Lễ khai trương.

생일 (saengil): Sinh nhật.

종무식 (jongmusik): Tiệc cuối năm.

수상식 (susangsik): Lễ trao giải.

집들이 (jinteulli): Tiệc tân gia.

취임식 (chuyimsik): Lễ khánh thành.

수료식 (suryosik): Lễ tốt nghiệp.

기념일 (ginyeomil): Ngày kỷ niệm.

환갑 (hoankab): Sinh nhật 60 tuổi.

칠순 (chilsun): Sinh nhật 70 tuổi.

제사 (jesa): Ngày giỗ.

입학식 (ibhaksik): Lễ khai giảng.

돌 (tol): Ngày lễ đầy năm.

Một số mẫu câu về ngày kỷ niệm trong tiếng Hàn:

1. 생일 축하합니다!

(saengil chughahabnida)

Chúc mừng sinh nhật!

2. 기념일을 축하드립니다!

(ginyeomileul chughadeulibnida)

Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!

3. 졸업을 축하합니다!

(joleobeul chughahabnida)

Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Ngày kỷ niệm tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm