| Yêu và sống
Bận rộn trong tiếng trung là gì
Bận rộn trong tiếng trung là 忙碌/mánglù/, là ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác, làm việc một cách không ngừng nghỉ và không có thời gian rảnh rỗi.
Một số từ vựng về bận rộn trong tiếng Trung:
空闲/kòngxián/: Rảnh rỗi.
不得/bùdé/: Không thể.
休息/xiūxi/: Nghỉ ngơi.
工作/gōngzuò/:Làm việc.
成天/chéngtiān/: Suốt ngày; cả ngày.
埋头/máitóu/: Vùi đầu; miệt mài.
认真/rènzhēn/: Nghiêm túc; chăm chỉ.
日程/rìchéng/:Lịch trình.
安排/ānpái/:Sắp xếp.
没空儿/méi kòng er/:Không có thời gian.
Một số ví dụ về bận rộn trong tiếng Trung:
1/ 他一有空闲就练习书 法。
/Tā yīyǒu kōngxián jìu liànxí shūfǎ/.
Anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
2/ 为了大伙儿的事情, 他一天到晚忙碌。
/Wèile dàhuǒér de shìqíng,tā yītiāndàowǎn mánglù/.
Vì công việc chung anh ấy bận rộn từ sáng đến tối.
3/ 认真领会文件的精神。
/Rènzhēn lǐnghùi wénjiàn de jīngshén/.
Nghiêm túc tiếp thu tinh thần của văn kiện.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Bận rộn trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn