| Yêu và sống
Cái muỗng tiếng hàn là gì
Cái muỗng tiếng hàn là 숟가락 /sut-ka-rak/. Muỗng còn có thể được sử dụng như là một dụng cụ để múc, trộn, khuấy thực phẩm hoặc các nguyên nhiên liệu khác. Ngày nay, muỗng có thể được làm từ kim loại, gỗ, sành sứ hoặc nhựa.
Một số từ vựng liên quan đến cái muỗng trong tiếng hàn:
1. 가스레인지 /ka-sư-rê-in-chi/: bếp ga.
2.쟁반 /cheng-pan/: khay.
3. 프라이펜 /phư-ra-i-phen/: chảo.
4. 냄비 /nem-pi/: nồi, xoong.
5. 다라 (양푼) /ta-ra/: thau.
6. 소쿠리 /sô-khu-ri/: rổ.
7. 난로 /nan-rô/: bếp lò.
Một số ví dụ liên quan đến cái muỗng trong tiếng hàn:
1. 숟가락으로 드세요.
(sukarakoro tuseyo)
Hãy dùng muỗng đi ạ.
2. 아이에게 숟가락질하는 법을 가르치다.
(aieke sukarakjirhanun bobbun karujita)
Dạy con cách dùng muỗng.
3. 숟가락 좀 주세요.
(sukarak jum juseyo)
Cho tôi xin cái muỗng.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cái muỗng trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn