Home » Mùa hè trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:35:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mùa hè trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực, mùa hè nóng nhất vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu.

Mùa hè trong tiếng Trung là 夏天 (Xiàtiān). Mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực, mùa hè nóng nhất vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu, điểm khởi đầu của mùa hè là khác nhau phụ thuộc vào khí hậu, truyền thống và văn hóa của từng khu vực.

Một số từ vựng về mùa hè trong tiếng Trung:

暑假 /shǔ jià/: Kỳ nghỉ hè.

晒黑 /shài hēi/: Rám nắng, sạm da.

热 /rè/: Nóng.Mùa hè trong tiếng Trung là gì

流汗 /chū hàn/: Đổ mồ hôi.

凉爽 /liáng shuǎng/: Mát mẻ.

沙滩 /shā tān/: Bãi biển.

冲浪 /chōng làng/: Lướt sóng.

游泳 /yóu yǒng/: Bơi.

日光浴 /rì guāng yù/: Tắm nắng.

西瓜 /xī guā/: Dưa hấu.

空调 /kōng tiáo/: Điều hòa không khí.

风扇 /fēng shàn/: Quạt.

旅行 /lǚxíng/: Du lịch.

露营 /lù yíng/: Cắm trại.

雪糕 /xuě gāo/: Kem.

椰子 /yē zi/: Dừa.

向日葵 /xiàng rì kuí/: Hoa hướng dương.

Một số ví dụ về mùa hè trong tiếng Trung:

1. 夏天通常很热.

/Xiàtiān tōngcháng hěn rè./
Mùa hè thường nóng.

2. 我的家人夏天经常去度假.

/Wǒ de jiārén xiàtiān jīngcháng qù dùjià./
Gia đình tôi thường đi nghỉ mát vào mùa hè.

3. 我最喜欢吃西瓜和冰淇淋.

/Wǒ zuì xǐhuān chī xīguā hé bīngqílín./
Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Mùa hè trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm