Home » Từ vựng về các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp
Today: 2024-11-21 21:09:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 05/05/2022)
           
Bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp là Les parties du corps(n). Cơ thể người là một trong những điều mà tạo hóa trao tặng cho mỗi chúng ta, mỗi một bộ phận đều có trong mình thiên chức của nó.

Bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp là Les parties du corps(n).  Hiểu về các bộ phận trên cơ thể người, giúp các em nhỏ có thể biết hơn về bản thân mình, từ đó kích thích khả năng tìm hiểu về thế giới xung quanh, về những điều kỳ bí mà thiên nhiên ban tặng.

Mỗi bí mật trên cơ thể người đều là những điều mà con người cần khám phá, cơ thể con người giống như một món quà tặng tuyệt vời từ tạo hóa. 

Từ vựng về các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp Một số từ vựng liên quan đến các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp:

1. Parties du corps: Bộ phận cơ thể.

2. Tête: Đầu.

3. Cheveux: Tóc.

4. Visage: Mặt.

5. Front: Trán.

6. Sourcil: Lông mày.

7. Oeil: Mắt.

8. Cils: Lông mi.

9. Oreille: Tai.

10. Nez: Mũi.

11. Joue: Má.

12. Bouche: Miệng.

13. Dents: Răng.

14. Langue: Lưỡi.

15. Lèvres: Môi.

16. Mâchoire: Hàm.

17. Menton: Cằm.

18. Cou: Cổ.

19. Gorge: Cổ họng.

Một số mẫu câu liên quan đến các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp:

1. La bouche est la première partie du système digestif responsable de la réception, de l'écrasement et du mélange des aliments avec la salive.

Miệng là phần đầu tiên của hệ tiêu hóa có nhiệm vụ nhận, nghiền nát và trộn thức ăn với nước bọt.

2. Sur la tête, on parle de cheveux pour protéger la tête.

Trên đầu, nó được gọi là tóc để bảo vệ đầu.

3. Le visage est un organe sensoriel complexe.

Mặt là một cơ quan cảm quan phức tạp.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các bộ phận cơ thể trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm