Home » Công viên giải trí tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 07:05:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công viên giải trí tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Công viên tiếng Trung là 游乐园 /yóu lèyuán/. Là nơi quy tụ nhiều hình thức trò chơi đa dạng nhất là các trò chơi mạo hiểm và cảm giác mạnh, các sự kiện nhằm thu hút số lượng lớn du khách và người chơi.

Công viên tiếng Trung là 游乐园 /yóu lèyuán/. Hoặc công viên trò chơi, Công viên giải trí là một địa điểm công cộng, nơi quy tụ nhiều hình thức trò chơi (mà đa dạng nhất là các trò chơi mạo hiểm và cảm giác mạnh) và các sự kiện nhằm thu hút số lượng lớn du khách và người chơi cho cả mục đích kinh doanh và văn hóa cộng đồng.

Công viên giải trí tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về công viên giải trí:

小火车 /Xiǎo huǒchē/ : Xe lửa mini.

打靶场 /dǎbǎ chǎng/: Khu tập bắn.

碰碰车 /pèngpèngchē/: Xe đụng, xe bumper.

套圈 /tào quān/: Ném vòng.

游乐园 /yóu lèyuán/: Công viên giải trí.

摩天轮 /mótiān lún/: Đu quay.

旋转飞机 /xuánzhuǎn fēijī/: Đu quay máy bay.

鬼屋 /guǐwū/: Nhà ma.

海盗船 /hǎidàochuán/: Thuyền cướp biển.

过山车 /guòshānchē/: Tàu lượn siêu tốc.

马戏团 /mǎxì tuán/: Gánh xiếc.

独轮车 /dúlúnchē/: Xe đạp 1 bánh.

旋转木马 /xuánzhuǎn mùmǎ/: Đu quay ngựa gỗ.

驯兽员 /xún shòu yuán/: Huấn luyện viên huấn luyện động vật.

驯兽 /xún shòu/: Huấn luyện động vật.

蒙眼飞刀 /méng yǎn fēi dāo/: Bịt mắt ném dao.

小丑 /xiǎochǒu/: Anh hề, chú hề, thằng hề.

叠罗汉 /diéluóhàn/: Trò xiếc chồng người.

变魔术 /biàn móshù/: Biểu diễn ảo thuật.

魔术师 /móshù shī/: Nhà ảo thuật.

钢丝骑车 /gāngsī qí chē/: Đi xe đạp trên dây thép.

空中飞人 /kōngzhōng fēirén/: Bay lượn trên không.

走钢丝 /zǒugāngsī/: Đi trên dây thép.

水上乐园 /shuǐshàng lèyuán/: Công viên nước.

滑道 /huá dào/: Cầu trượt nước.

漂流 /piāoliú/: Thả bè.

碰碰船 /pèng pèng chuán/: Thuyền đụng.

划艇 /huá tǐng/: Bơi thuyền.

纪念品商店 /jìniànpǐn shāngdiàn/: Cửa hàng sản phẩm lưu niệm.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - công viên giải trí tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm