| Yêu và sống
Thú y trong tiếng Hàn là gì
Thú y trong tiếng Hàn là 수의 /sui/, thú y mang tính nghiên cứu, ngăn ngừa và tiến hành điều trị các bệnh của động vật.
Một số từ vựng về thú y trong tiếng Hàn:
가축 /gachuk/: gia súc.
타조 /tajo/: đà điểu.
종사하다 /jongsahada/: tận tụy, toàn tâm toàn ý.
전염병 /jonyomppyong/: bệnh truyền nhiễm.
염소 /yomso/: con dê.
달걀 /dalgyal/: trứng gà.
낙농업 /nangnongop/: ngành chăn nuôi lấy sữa.
축사 /chukssa/: chuồng.
축산업 /chukssanop/: ngành chăn nuôi.
예방 주사 /yebang jusa/: việc tiêm dự phòng.
사육장 /sayukjjang/: trại chăn nuôi.
목장 /mokjjang/: nông trại.
돼지 /dwaeji/: con heo.
Một số ví dụ liên quan đến thú y trong tiếng Hàn.
1/ 그 농장은 자체 발전 시설을 갖추고 있다.
/geu nongjangeun jache baljjon sisoreul gachugo ittta./
Nông trại đó lắp đặt máy phát điện tự chế.
2/ 수의학은 젊은이들에게 받아들여지고 있어요.
/suihageun jolmeunideurege badadeuryojigo issoyo./
Ngành thú y đang được các bạn trẻ đón nhận.
3/ 말, 소, 돼지들은 가축들이다.
/mal so dwaejideureun gachuktteurida./
Ngựa, bò và heo là gia súc.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thú y.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn