Home » Thú y trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:37:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thú y trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/09/2022)
           
Thú y trong tiếng Hàn là 수의 /sui/, là phân ngành y học về phòng chống, chẩn đoán, chữa trị bệnh tật, rối loạn, thương tật của các động vật không phải người.

Thú y trong tiếng Hàn là 수의 /sui/, thú y mang tính nghiên cứu, ngăn ngừa và tiến hành điều trị các bệnh của động vật.

Một số từ vựng về thú y trong tiếng Hàn:

가축 /gachuk/: gia súc.

타조 /tajo/: đà điểu. 

종사하다 /jongsahada/: tận tụy, toàn tâm toàn ý. 

전염병 /jonyomppyong/: bệnh truyền nhiễm

염소 /yomso/: con dê. 

달걀 /dalgyal/: trứng gà. Thú y trong tiếng Hàn là gì

낙농업 /nangnongop/: ngành chăn nuôi lấy sữa. 

축사 /chukssa/: chuồng

축산업 /chukssanop/: ngành chăn nuôi.

예방 주사 /yebang jusa/: việc tiêm dự phòng.

사육장 /sayukjjang/: trại chăn nuôi.

목장 /mokjjang/: nông trại.

돼지 /dwaeji/: con heo.

Một số ví dụ liên quan đến thú y trong tiếng Hàn.

1/ 그 농장은 자체 발전 시설을 갖추고 있다.

/geu nongjangeun jache baljjon sisoreul gachugo ittta./

Nông trại đó lắp đặt máy phát điện tự chế.

2/ 수의학은 젊은이들에게 받아들여지고 있어요.

/suihageun jolmeunideurege badadeuryojigo issoyo./

Ngành thú y đang được các bạn trẻ đón nhận. 

3/ 말, 소, 돼지들은 가축들이다. 

/mal so dwaejideureun gachuktteurida./

Ngựa, bò và heo là gia súc.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thú y.

Bạn có thể quan tâm