Home » Từ vựng tiếng Trung về công việc
Today: 2024-07-08 12:25:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về công việc

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Công việc là tập hợp các nhiệm vụ, trách nhiệm và cả chức năng mang tính chất chuyên môn của một cá nhân hay tập thể. Là sự trao đổi qua lại giữa sức lao động và các giá trị vật chất khác.

Công việc trong tiếng Trung là 工作 (gōngzuò). Công việc không chỉ tạo ra năng suất, các giá trị vật chất, tinh thần phục vụ cho nhu cầu của bản thân mà còn đóng góp cho sự phát triển của xã hội trên mọi lĩnh vực, giúp chúng ta trở thành một công dân có ích cho đất nước.

Từ vựng tiếng Trung về công việcMột số từ vựng tiếng Trung về công việc:

老板 (lǎobǎn): Ông chủ, sếp.

名片 (míngpiàn): Danh thiếp.

会计 (kuàijī): Kế toán.

同事 (tóngshì): Đồng nghiệp.

顾客 (gùkè): Khách hàng.

劳动合同 (láodōnghétóng): Hợp đồng lao động.

上班 (shāngbān): Đi làm.

出勤 (chūqín): Đi làm đúng giờ.

请假 (qǐngjiā): Xin nghỉ phép.

解雇 (jiěgù): Đuổi việc.

炒鱿鱼 (chǎoyóuyú): Sa thải.

约会 (yuēhuì): Cuộc hẹn.

签订 (qiāndìng): Kí kết.

生意 (shēngyì): Làm ăn.

谈判 (tánpàn): Thương lượng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về công việc:

1. 现在很多生意都在酒桌子上谈成的。

(Xiànzài hěnduō shēngyì dōu zài jiǔ zhuōzi shàng tán chéng de.)

Ngày nay rất nhiều cuộc làm ăn đàm phán thành công trên bàn rượu.

2. 临时工转正的时候,你必要出勤,一个月内迟到五次马上被解雇。

(Línshí gōng zhuǎnzhèng de shíhòu, nǐ bìyào chūqín, yīgè yuè nèi chídào wǔ cì mǎshàng bèi jiěgù.)

Khi nhân viên thời vụ chuyển sang làm chính thức, bạn phải đi làm đúng giờ, trong một tháng đi trễ năm lần sẽ bị sa thải ngay tức khắc.

3. 同事之间应该保持尊重的关系。

(Tóngshì zhī jiān yīnggāi bǎochí zūnzhòng de guānxì.)

Giữa đồng nghiệp với nhau nên giữ mối quan hệ tôn trọng lẫn nhau.

4. 工作之前,你要详细地了解劳动合同以保证自己的权利。

(Gōngzuò zhīqián, nǐ yào xiángxì de liǎojiě láodòng hétóng yǐ bǎozhèng zìjǐ de quánlì.)

Trước khi đi làm, bạn cần hiểu rõ ràng hợp đồng lao động để bảo vệ quyền lợi của chính mình.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA -  từ vựng tiếng Trung về công việc.

Bạn có thể quan tâm