Home » Thảo dược tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:15:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thảo dược tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Thảo dược tiếng Trung là 草药 (cǎoyào) còn gọi là thảo mộc, là tên gọi chung của những loại cây được con người dùng làm thuốc để điều trị một số bệnh, đem lại hiệu quả tốt.

Thảo dược tiếng Trung là 草药 (cǎoyào) còn gọi là thảo mộc, là các loại cây được con người dùng làm thuốc. Những cây này được điều chế để trị một số bệnh, đem lại hiệu quả tốt.

Một số từ vựng tiếng Trung về thảo dược:

百合 (bǎihé): Bách hợp.

白芍 (gāncǎo): Bạch thược.

草药 (cǎoyào): Thảo dược.Thảo dược tiếng Trung là gì

甘草 (cāncǎo): Cam thảo.

枇杷叶 (pípá yè): Tì bà diệp.

陈皮 (chénpí): Trần bì.

龙胆草 (lóng dǎn cǎo): Long đảm thảo.

芦根 (lú gēn): Lô căn.

黄连 (huánglián): Hoàng liên.

菊花 (júhuā): Hoa cúc.

罗汉果 (luóhànguǒ): La hán quả.

何首乌 (héshǒuwū): Hà thủ ô.

丹皮 (dān pí): Đan bì.

党参 (dǎngshēn): Đảng sâm.

当归 (dāngguī): Đương qui.

姜 (jiāng): Gừng.

荆芥 (jīngjiè): Kinh giới.

月季花 (yuèjì huā): Nguyệt quế hoa.

芫花 (yán huā): Nguyên hoa.

莱菔子 (láifú zi): Lai phục tử.

荔枝核 (lìzhī hé): Lệ chi hạch.

款 冬 花 (kuǎndōng huā): Khoản đông hoa.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - thảo dược tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm