Home » Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi
Today: 2024-07-04 05:22:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Khu vui chơi tiếng Trung là 乐园 (lèyuán). Là nơi giải trí của mọi lứa tuổi từ trẻ em tới người lớn. Đây là nơi bán rất nhiều đồ chơi và có cả ẩm thực.

Khu vui chơi tiếng Trung là 乐园 (lèyuán). Đây chính là nơi chất chứa tuổi thơ của bao thế hệ chúng ta, là nơi lưu trữ kỹ niệm.

Là nơi hàn gắn niềm vui giữa chúng ta với bạn bè, người ta yêu thương.

Từ vựng tiếng Trung về khu vui chơiMột sốtừ vựng tiếng Trung liên quan đến khu vui chơi:

过山车 (guòshānchē): Tàu lượn siêu tốc.

碰碰车 (pèngpèngchē): Xe điện đụng.

走路 (zǒulù): Đi bộ.

散步 (sànbù): Dạo mát.

路上 (lùshàng): Trên đường.

滑滑梯 (huá huátī): Cầu trượt.

公园 (gōngyuán): Công viên.

糖果 (tángguǒ): Kẹo ngọt.

小百货 (xiǎo bǎihuò): Tiệm tạp hóa.

冰淇淋 (bīngqílín): Kem lạnh.

儿童 (értóng): Trẻ em.

气泡 (qìpào): Bong bóng.

硬币 (yìngbì): Đồng xu.

树 (shù): Cây.

花 (huā): Hoa.

娱乐 (yúlè): Giải trí.

草 (cǎo): Cỏ.

夹娃娃机 (jiā wáwá jī): Máy gắp thú bông.

打靶 (dǎbǎ): Bắn bia.

快乐 (kuàilè): Vui vẻ.

失败 (shībài): Thất bại, thua.

胜利 (shènglì): Thắng lợi, chiến thắng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về khu vui chơi:

1. 因为我的圆珠笔没墨了,所以我马上去小百货买几支新的圆珠笔.

/Yīnwèi wǒ de yuánzhūbǐ méi mòle, suǒyǐ wǒ mǎshàng qù xiǎo bǎihuò mǎi jǐ zhī xīn de yuánzhūbǐ/.

Bởi vì bút bi của tôi hết mực, cho nên tôi nhanh chóng đến tiệm tạp hóa mua vài cây bút bi mới.

2. 今天我和情人去乐园玩儿.

/Jīntiān wǒ hé qíngrén qù lèyuán wán er/.

Hôm nay tôi và người yêu đến khu vui chơi để chơi.

3. 我和朋友们一起坐过山车,我的感觉很兴奋.

/Wǒ hé péngyǒumen yīqǐ zuò guòshānchē, wǒ de gǎnjué hěn xīngfèn/.

Tôi và các bạn cùng nhau chơi tàu lượn, cảm giác của tôi rất phấn khởi.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về khu vui chơi.

Bạn có thể quan tâm