Home » Từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá
Today: 2024-11-24 00:20:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Cá trong tiếng Trung được gọi là 鱼 (yú). Các loài cá có thể tìm thấy trong gần như toàn bộ các vùng chứa nước lớn, bao gồm cả nước mặn, nước lợ và nước ngọt, ở gần mặt nước tới độ sâu vài nghìn mét.

Cá trong tiếng Trung được gọi là 鱼 (yú). Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là máu lạnh, có mang và sống dưới nước. Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống. 

Một số từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá:

鳎鱼 (tǎ yú): Cá bơn.

飞鱼 (fēiyú): Cá chuồn.

鳐鱼 (yáo yú): Cá đuối.

鲑鱼 (guīyú): Cá hồi.

海豚 (hǎitún): Cá heo.Từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá

鲸鱼 (jīngyú): Cá voi.

鲨鱼 (shāyú): Cá mập.

鲔鱼 (wěi yú): Cá ngừ đại dương.

海马 (hǎimǎ): Cá ngựa.

长尾鲨 (cháng wěi shā): Cá nhám đuôi dài.

沙丁鱼 (shādīngyú): Cá trích.

带鱼 (dàiyú): Cá hố.

鲤鱼 (lǐyú): Cá chép.

乌鱼 (wū yú): Cá rô.

鲟鱼 (xún yú): Cá tầm.

鯷鱼 (tí yú): Cá cơm.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA Từ vựng tiếng Trung về tên các loại cá.

Bạn có thể quan tâm