Home » Thất tình trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 10:10:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất tình trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Thất tình trong tiếng Trung gọi là 失恋 /shīliàn/, là trạng thái một chiều trong quan hệ tình yêu không được bên kia đáp lại tình cảm của mình dành cho đối tượng một cách tha thiết.

Thất tình trong tiếng Trung gọi là 失恋 /shīliàn/, là trạng thái một chiều trong quan hệ tình yêu không được bên kia đáp lại tình cảm của mình dành cho đối tượng một cách tha thiết.

Khi thất tình, bạn phải mạnh mẽ, thông minh và có giá trị riêng của mình, chỉ khi là chính mình thì mới hạnh phúc được.

Một số từ vựng về thất tình trong tiếng Trung:

失恋的理由 /shī liàn de lǐ yóu /: Lý do thất tình.

出轨 /chū guǐ /: Ngoại tình.Thất tình trong tiếng Trung là gì

吵架 /chǎojià/: Cãi nhau.

失恋 /shīliàn/: Thất tình.

不绝配 /bù jué pèi/: không xứng đôi.

哭闹 /kū nào/: Khóc lóc làm loạn.

发呆 /fādāi/: Ngây người, đơ ra.

抛弃 /pāoqì/: Bỏ rơi.

甩 /shuǎi/: Đá.

抛开 /pāo kāi/: Bỏ mặc.

吃醋 /chīcù/: Ghen.

不了解对方 /bù liǎo jiě duì fāng/: Không hiểu đối phương.

假装幸福 /jiǎ zhuāng xìng fú/: Giả bộ hạnh phúc.

借酒浇愁 /jiè jiǔ jiāo chóu/: Mượn rượu giải sầu.

Một số ví dụ về thất tình trong tiếng Trung:

1. 怎么才能忘记失恋的烦恼.

/zěnme cáinéng wàngjì shīliàn de fánnǎo/

Làm thế nào để quên đi những muộn phiền khi thất tình.

2. 小黄失恋后, 每天胡思乱想, 精神恍惚.

/xiǎo huáng shīliàn hòu, měitiān húsīluànxiǎng, jīngshén huǎnghū/

Sau khi thất tình mỗi ngày tiểu Huỳnh đều nghĩ ngợi lung tung, tinh thần lơ đãng.

3. 她开始尝到了失恋的痛苦.

/tā kāishǐ cháng dàole shīliàn de tòngkǔ/

Cô ấy bắt đầu nếm trải nỗi đau thất tình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -thất tình trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm