| Yêu và sống
Đồng hồ tiếng Hàn là gì
Đồng hồ tiếng Hàn là 시계 (sigye), một dụng cụ thường dùng để đo khoảng thời gian dưới một ngày; khác với lịch, là một dụng cụ đo thời gian một ngày trở lên.
Một số từ vựng tiếng Hàn về đồng hồ:
손목시계 (sunmunsigye): Đồng hồ đeo tay.
전지 (jonji): Pin.
시계 (sigye): Đồng hồ.
전자 (jonja): Điện tử.
벽 시계 (byeon sigye): Đồng hồ treo tường.
스톱워치 (seutobwochi): Đồng hồ bấm giờ.
배터리 시계 (baeteoli sigye): Đồng hồ pin.
Một số ví dụ tiếng Hàn về đồng hồ:
1. 나는 시계를 사랑한다.
(naneun sigyeleul salanghanda)
Tôi rất thích đồng hồ.
2. 당신의 시계는 너무 아름답습니다.
(dangsinui sigyeneun neomu aleumdabseubnida)
Đồng hồ của bạn thật đẹp.
3. 시계가 아니었다면 지금이 몇 시인지도 몰랐을 것이다.
(sigyega anieossdamyeon jigeumi myeoch siinjido mollasseul geosida)
Nếu không có đồng hồ, tôi không biết bây giờ là mấy giờ.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - đồng hồ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn