Home » Các loại bột tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:59:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại bột tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Bột trong tiếng Trung được gọi là 밀가루 (mil-ga-lu). Bột luôn được xem là một thứ nguyên liệu không thể thiếu đối với các đầu bếp, bột là nguyên liệu thơm ngon về mùi vị và đa dạng trong cách chế biến.

Bột trong tiếng Trung được gọi là 밀가루 (mil-ga-lu). Bột là một chất rắn khô, khối lượng lớn bao gồm nhiều hạt rất mịn có thể chảy tự do khi lắc hoặc nghiêng. Bột là một phân lớp đặc biệt của vật liệu dạng hạt, mặc dù bột và hạt đôi khi được sử dụng để phân biệt các lớp vật liệu riêng biệt.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bột:

面粉 (Miànfěn): Bột mì.

玉米粉 (Yùmǐ fěn): Bột bắp.

木薯淀粉 (Mùshǔ diànfěn): Bột năng.Các loại bột tiếng Trung là gì

脆皮面粉 (Cuì pí miànfěn): Bột chiên giòn.

姜黄粉 (Jiānghuáng fěn): Bột nghệ.

绿茶粉 (Lǜchá fěn): Bột trà xanh.

积雪草粉 (Jī xuě cǎo fěn): Bột rau má.

燕麦粉 (Yànmài fěn): Bột yến mạch.

红豆粉 (Hóngdòu fěn): Bột đậu đỏ.

糯米粉 (Nuòmǐ fěn): Bột nếp.

木薯 (Mùshǔ): Bột sắn.

米粉 (Mǐfěn): Bột gạo.

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại bột:

1/ 让我们做脆皮炸鸡吧.

(Ràng wǒmen zuò cuì pí zhá jī ba).

Cùng làm món gà rán tẩm bột chiên giòn nào.

2/ 我在市场买面粉.

(Wǒ zài shìchǎng mǎi miànfěn).

Tôi mua bột ở chợ.

3/ 燕麦对健康非常有好处.

(Yànmài duì jiànkāng fēicháng yǒu hǎochù).

Bột yến mạch rất tốt cho sức khỏe.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Các loại bột tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm