Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại quảng cáo
Today: 2024-07-05 22:34:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại quảng cáo

(Ngày đăng: 26/09/2022)
           
Quảng cáo trong tiếng Hàn là 광고 /gwang-go/. Là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng.

Quảng cáo trong tiếng Hàn là 광고 /gwang-go/. Là việc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh lợi.

Một số từ vựng về chủ đề các loại quảng cáo trong tiếng Hàn:

공익 광고 /gong-ig gwang-go/: quảng cáo công ích.

직접 광고 /jigjeob gwang-go/: quảng cáo trực tiếp.

기업 광고 /gieob gwang-go/: quảng cáo doanh nghiệp.

지역 광고 /jiyeog gwang-go/: quảng cáo khu vực.

티저 광고 /tijeo gwang-go/: quảng cáo gợi sự mong muốn mua sản phẩm.

상업 광고 /sang-eob gwang-go/: quảng cáo thương nghiệp.Từ vựng tiếng Hàn về các loại quảng cáo

간접 광고 /ganjeob gwang-go/: quảng cáo gián tiếp.

전국 광고 /jeongug gwang-go/: quảng cáo trên toàn quốc.

이미지 광고 /imiji gwang-go/: quảng cáo hình ảnh.

과장 광고 /gwajang gwang-go/: quảng cáo phóng đại.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề các loại quảng cáo.

1/ 그 기업은 이미지 제고를 위해 기업 광고를 실시하고 있다.

/geu gieob-eun imiji jegoleul wihae gieob gwang-goleul silsihago issda./

Công ty đang tiến hành quảng cáo doanh nghiệp để nâng cao hình ảnh của mình.

2/ 좋은 술은 광고가 필요없다.

/joh-eun sul-eun gwang-goga pil-yoeobsda./

Rượu ngon không cần quảng cáo.

3/ 최근 TV를 보다보면 엄청나게 많은 기업 이미지광고를 볼 수 있다.

/choegeun TVleul bodabomyeon eomcheongnage manh-eun gieob imijigwang-goleul bol su issda./

Nếu bạn xem TV gần đây, bạn có thể thấy rất nhiều quảng cáo hình ảnh của công ty.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các loại quảng cáo.

Bạn có thể quan tâm